Kiểm soát vị trí

logo-bg

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VÀ THIẾT BỊ TRƯỜNG PHÁT

( TP.TECH )

DỊCH VỤ TỐT NHẤT - ĐÚNG LÚC - ĐÚNG NGƯỜI

Sản phẩm

Results 1 - 80 of 112
Page 1 of 2
Sắp xếp
Pa lăng khí nén 1,5 tấn

Pa lăng khí nén 1,5 tấn

Pa lăng khí nén 1,5 tấn

PA LĂNG KHÍ NÉN 1,5 TẤN

Model: PROFI 1,5TI

Hãng sản xuất: JDN - Germany

 

GIỚI THIỆU

Công nhiệp ứng dụng

  • Mỏ hầm lò (Mining)
  • Dầu khí (Oil and Gas Offshore)
  • Xây lắp (Construction), Lắp ráp (Assembly)
  • Steel, Marine vs Shipbuliding, Heavy Industry….

Phù hợp trong môi trường chống cháy nổ

 

  • Được thiết kế phòng chống cháy nổ nhờ motor khí. Không tạo ra tia lửa điện
  • Toàn thân được làm bằng thép (vỏ, móc và tay cầm điều khiển)
  • ATEX classification: Ex II 3 GD c IIB 135oC X/ (option) Ex II 2 GD c IIB 135oC

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Động cơ của pa lăng:
– Thiết kế kín, không bị ảnh hưởng bởi môi trường khí bụi bẩn
– Momen khởi động lớn, giảm thiểu các chi tiết hoạt động cũng như chi phí bảo trì.
– Tốt hơn các dòng pa lăng có động cơ kiểu Vane motor dễ bị bụi bẩn xâm nhập gây kẹt tắc.
[2] Đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001
[3] Thiết kế móc treo: có thể xoay, thân thiện với người dùng.
[5] Vật liệu chế tạo:

– Toàn thân gồm vỏ, móc treo và tay cầm điều khiển: được làm bằng thép
– Rotor: làm từ vật liệu composite để tăng độ bền
– Xích tải: loại chống ăn mòn

[6] Cấu tạo bộ phận giới hạn trên và dưới đề bảo vệ thân palăng
[7] Có thiết kế thoát ẩm và có thể bơm mỡ bảo trì dễ dàng
[8] Palăng có thể hoạt động theo phương ngang
[9] Hệ thống phanh tự động, được thiết kế tự làm sạch hệ thống phanh
[10] Điều khiển dễ dàng và chính xác với tốc độ biến thiên
[11]Tải trọng nâng: 1 tấn
[12] Chiều cao nâng: 3m (tiêu chuẩn) hoặc theo yêu cầu
[13] Áp lực khí nén đầu vào cấp cho thiết bị: 4÷6bar

[14] Công suất động cơ khí nén: 1,3KW
[15] Mức tiêu thụ khí nén ít: 1.5÷2.6 m3/phút
[16] Tốc độ nâng hạ
– Hành trình lên: 4 ÷ 6m/ phút (có tải), 8,4 ÷ 10 m/phút (không tải)

– Hành trình xuống khi có tải: 11÷12m/phút
[17] Kiểu xích: 1 dây, kích thước 9x27mm
[18] Chiều dài dây điều khiển: 2m (tiêu chuẩn) hoặc tùy chọn
[19] Cổng cấp khí nén: G 3/4''
[20] Độ ồn thấp <78db
[21] Khoảng cách từ móc trên đến móc dưới: 480mm

Liên hệ
Pa Lăng khí nén 1 tấn

Pa Lăng khí nén 1 tấn

Pa Lăng khí nén 1 tấn

PA LĂNG KHÍ NÉN 1 TẤN

Model: PROFI 1TI

Hãng sản xuất: JDN - Germany

 

GIỚI THIỆU

Công nhiệp ứng dụng

  • Mỏ hầm lò (Mining)
  • Dầu khí (Oil and Gas Offshore)
  • Xây lắp (Construction), Lắp ráp (Assembly)
  • Steel, Marine vs Shipbuliding, Heavy Industry….

Phù hợp trong môi trường chống cháy nổ

 

  • Được thiết kế phòng chống cháy nổ nhờ motor khí. Không tạo ra tia lửa điện
  • Toàn thân được làm bằng thép (vỏ, móc và tay cầm điều khiển)
  • ATEX classification: Ex II 3 GD c IIB 135oC X/ (option) Ex II 2 GD c IIB 135oC

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Động cơ của pa lăng:
– Thiết kế kín, không bị ảnh hưởng bởi môi trường khí bụi bẩn
– Momen khởi động lớn, giảm thiểu các chi tiết hoạt động cũng như chi phí bảo trì.
– Tốt hơn các dòng pa lăng có động cơ kiểu Vane motor dễ bị bụi bẩn xâm nhập gây kẹt tắc.
[2] Đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001
[3] Thiết kế móc treo: có thể xoay, thân thiện với người dùng.
[5] Vật liệu chế tạo:

– Toàn thân gồm vỏ, móc treo và tay cầm điều khiển: được làm bằng thép
– Rotor: làm từ vật liệu composite để tăng độ bền
– Xích tải: loại chống ăn mòn

[6] Cấu tạo bộ phận giới hạn trên và dưới đề bảo vệ thân palăng
[7] Có thiết kế thoát ẩm và có thể bơm mỡ bảo trì dễ dàng
[8] Palăng có thể hoạt động theo phương ngang
[9] Hệ thống phanh tự động, được thiết kế tự làm sạch hệ thống phanh
[10] Điều khiển dễ dàng và chính xác với tốc độ biến thiên
[11]Tải trọng nâng: 1 tấn
[12] Chiều cao nâng: 3m (tiêu chuẩn) hoặc theo yêu cầu
[13] Áp lực khí nén đầu vào cấp cho thiết bị: 4÷6bar

[14] Công suất động cơ khí nén: 1KW
[15] Mức tiêu thụ khí nén ít: 1.2÷1.5 m3/phút
[16] Tốc độ nâng hạ
– Hành trình lên: 5 ÷ 5.5m/ phút (có tải), 10÷11m/phút (không tải)
– Hành trình xuống khi có tải: 10÷11m/phút
[17] Kiểu xích: 1 dây, kích thước 7x21mm
[18] Chiều dài dây điều khiển: 2m (tiêu chuẩn) hoặc tùy chọn
[19] Cổng cấp khí nén: G 1/2''
[20] Độ ồn thấp <78db
[21] Khoảng cách từ móc trên đến móc dưới: 450mm

Liên hệ
Máy đo điện trở kíp OOM-4 (Sai số 0,1Ω)

Máy đo điện trở kíp OOM-4 (Sai số 0,1Ω)

Máy đo điện trở kíp OOM-4 (Sai số 0,1Ω)

Máy đo điện trở kíp OOM-4 (Sai số 0,1Ω)

Tình trạng:

 

Máy đo điện trở kíp (Ôm kế bắn mìn)
Model: OOM-4
Xuất xứ: Estonia

Mô tả
* Máy đo điện trở kíp OOM-4 được sử dụng để phân loại điện trở kíp nổ trước khi đưa vào phục vụ sản xuất. Máy cũng được thiết kế để kiểm tra an toàn mạng kíp mìn điện hoặc các bộ phận của nó.
* Dòng đo của máy cố định tối đa 1mA để đảm bảo an toàn khi kiểm tra phân loại kíp.
* Chế độ đo liên tục sau khi ấn nút TEST 10 giây

* Máy kiểm tra dòng OOM-4 được xếp hạng theo tiêu chuẩn quốc tế IEC 60529
Thông số kỹ thuật
[1] Dải đo của máy: 0÷1999 Ω
[2] Tự động chọn thang đo: 0 ÷999,9 Ω hoặc 1000 ÷1999 Ω
[3] Độ phân giải của máy:
– Thang đo 0 ÷999,9 Ω: 0,1Ω
– Thang đo 1000 ÷1999 Ω: 1 Ω
[4] Độ chính xác: ±0,5% hoặc ±0,1 Ω tùy theo giá trị nào lớn hơn
[5] Chế độ đo của máy: Tức thời (phân loại kíp) hoặc đo liên tục
[6] Dòng điện kiểm tra: ≤1mA
[7] Nguồn cấp cho máy: Pin AAA 1,5V, 3 quả
[8] Hiển thị giá trị đo: LCD
[9] Điều kiện môi trường làm việc: -20 °C ÷ +50°C
[10] Cấp bảo vệ vỏ theo IEC 60529: IP65
[11] Trọng lượng máy kèm pin và vỏ bảo vệ: 0.23 kg
[12] Kích thước máy: 140 x 69 x 34 mm

Liên hệ
Máy đo tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm kiểu điện tử phòng nổ

Máy đo tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm kiểu điện tử phòng nổ

Máy đo tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm kiểu điện tử phòng nổ

Máy đo tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm kiểu điện tử phòng nổ

Tình trạng:

 

Xuất xứ: EU
A. Mô tả:
* Thiết bị đo tốc độ gió cầm tay kiểu điện tử phòng nổ
* Đo đa chỉ tiêu: Tốc độ gió; Lưu lượng gió; Nhiệt độ; Độ ẩm
* Sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn phòng nổ ATEX
B. Thông số kỹ thuật:
[1] Dải đo của máy:
– Dải đo tốc độ gió: 0…40m/s
– Dải đo nhiệt độ: -20…+70°C
– Dải đo độ ẩm: 0…99.9 % rh
[2] Độ chính xác của phép đo:
– Tốc độ gió: ± 1.0 % FS
– Nhiệt độ: ±0.3°C trong phạm vi đo 0 … 40°C
– Độ ẩm: ±1.8 % rh trong phạm vi đo 10 … 90 % rh
[3] Đơn vị than đo:
– Tốc độ gió: m/s, km/h
– Lưu lượng gió: m³/h, l/s, m³/s
– Độ ẩm: % rh
– Nhiệt độ: °C, °F
[4] Hiển thị: Màn hình TFT dot-matrix
[5] Tốc độ đo: 1 giây cho 2 kết quả đo
[6] Nguồn cấp cho máy: pin sạc Lithium-Ion
[7] Thời gian sử dụng liên tục sau khi sạc đầy: 15 giờ
[8] Kích thước máy: ≤ 150 x 70 x 40 mm
[9] Trọng lượng máy:  ≤ 300g
[10] Điều kiện làm việc:
– Nhiệt độ môi trường: 0…50°C
– Độ ẩm môi trương: 0…90% RH
[11] Tiêu chuẩn: – EN 55022:2011-12 (Emission); EN 61000-6-1:2007-10 (Immunity)
[12] Cấp phòng nổ: I M2 Ex ia I Mb / II 2G Ex ia IIC T4 Gb

Liên hệ
Máy đo khí quang học CJG-10D

Máy đo khí quang học CJG-10D

Máy đo khí quang học CJG-10D

Máy đo khí quang học CJG-10D

Tình trạng: 

Model: CJG-10D
Xuất xứ: Trung Quốc
A. Ứng dụng:
* Thiết bị đo khí CJG-10D dựa trên nguyên lý quang học đo nồng độ khí CH4, CO2 trong môi trường làm việc yêu cầu thiết bị phòng nổ.
* Thiết bị nhỏ gọn và dễ sử dụng. Sản phẩm được dám tem và cấp giấy kiểm định tại Trung tâm kiểm định có thẩm quyền tại Việt Nam
B. Thông số kỹ thuật:
[1] Phạm vi đo khí CH4: 0 ~10%
[2] Phạm vi đo CO2: 0 ~ 10%
[3] Giá trị một vạch/ trên thang đo chính: 0,5%
[4] Giá trị một vạch/ trên thang đo vi chỉnh: 0,02% (trong phạm vi 0 ~ 1% CH4)
[5] Sai số ở các phạm vi đo:
– Sai số ±0,05% trong phạm vi đo 0…1%
– Sai số ±0,1% trong phạm vi đo >1…4%
– Sai số ±0,2% trong phạm vi đo >4…7%
– Sai số ±0,3% trong phạm vi đo >7…10%
[6] Nguồn cấp cho máy: 2 pin vận hành R6P type 5#
[7] Điện áp: 3V (hở mạch điện áp lớn nhất 3.3V; Dòng ngắn mạch lớn nhất 3.94A)
[8] Điện áp / dòng tiêu thụ đèn quang học: 2.5 V/0.1A
[9] Kích thước ngoài của máy: 160 × 70 × 50mm
[10] Trọng lượng máy: ≤0.6kg
[11] Vật liệu vỏ: hợp kim nhôm ZL104
[12] Điều kiện làm việc:
– Nhiệt độ môi trường: -20℃~40℃
– Độ ẩm: ≤96% (tại 25°C)
– Áp suất khí quyển: 80kPa~110kPa
[13] Cấp phòng nổ: Ex ib I Mb

Liên hệ
Máy nổ mìn tuần tự SQB-10 (Đa kênh)

Máy nổ mìn tuần tự SQB-10 (Đa kênh)

Máy nổ mìn tuần tự SQB-10 (Đa kênh)

Tình trạng:

Model: SQB-10
Hãng: Korea Electronic- Hàn Quốc

Lưu ý:

-Thiết bị được dán tem và kiểm định tại đơn vị có thẩm quyền ở Việt Nam

- Máy nổ mìn có thể cài đặt thời gian kịch nổ. Khả năng kích nổ 500 kíp.

* Đặc tính

[1] Bao gồm mạch vi máy tính kỹ thuật số đầy đủ

[2] Nó rất dễ sử dụng và rõ ràng vì cài đặt cho giây trễ được thiết kế theo cách bàn phím.

[3] Thời gian trễ giữa các mạch Màn hình thứ ba được hiển thị trên màn hình LCD lớn cho khả năng hiển thị cao và trực quan

[4] Tất cả trạng thái hoạt động được hiển thị trên LCD và OLED dưới dạng văn bản, vì vậy rất dễ sử dụng

[4] Có thể đặt giây trễ giữa mỗi mạch từ 0 đến 9999 ms.

[5] Áp dụng mạch cảm biến siêu chính xác để phát hiện chính xác sự cố đứt mạch trong quá trình nổ mìn và ngăn chặn việc nổ tiếp

[6] Công suất nổ lớn hơn so với các sản phẩm hiện có khác nên có thể nổ với nhiều diện tích.

[7] Vỏ chống thấm nước và chống bụi nhẹ và chắc chắn đạt tiêu chuẩn IP

[8] Thời gian sạc của thân chính nhanh chóng nhờ pin Ni-MH dung lượng lớn

[9] Một mạch tự kiểm tra được tích hợp trong máy, vì vậy có thể kiểm mạch và cáp kéo dài cùng một lúc

SQB-1

 

* Thông số kĩ thuật

[1] Nguồn cấp: Pin 12V Ni-MH

[2] Điện áp đầu ra: DC 450V cho mỗi mạng

[3] Năng lượng điểm hỏa: 12J

[4] Điện trở bảo vệ bên trong: 10Ω

[5] Thời gian sẵn sàng làm việc: 15 giây

[6] Tổng trở mạng bắn: 200 mỗi kênh ( 50 kíp/1 kênh)

[7] Kích thước: 365x269x151 mm

[8] Trọng lượng: 4720g

SQB-2

 

 

Liên hệ
Máy khoan lõi thủy lực cầm tay HCD50-200 (ø50-ø350 mm)

Máy khoan lõi thủy lực cầm tay HCD50-200 (ø50-ø350 mm)

Máy khoan lõi thủy lực cầm tay HCD50-200 (ø50-ø350 mm)

Máy khoan lõi thủy lực cầm tay HCD50-200 (ø50-ø350 mm)

Tình trạng:

 

Model: HCD50-200

Xuất xứ: EU

* Giới thiệu:

Máy khoan rút lõi HCD50-200 là máy khoan rút lõi bê tông cầm tay mạnh mẽ và dễ quản lý nhất hiện có trên thị trường. Hoàn hảo cho bất kỳ coring cầm tay nào ở những nơi khó tiếp cận, nơi không thể sử dụng giàn khoan hoặc máy khoan điện.

Khoan trong ống bê tông, lỗ thông gió hoặc bất kỳ loại công việc nào mà máy cầm tay chỉ là cách nhanh nhất để hoàn thành công việc. Nó không bị ảnh hưởng bởi nước, bụi, vv và rất phổ biến cho các hệ thống thoát nước thải. Thực tế là bạn có thể khoan cầm tay lên đến ø350 mm và không cần máy khoan mở ra một thế giới của các cơ hội và tiết kiệm thời gian khổng lồ. Tuy nhiên, đối với những công việc khó khăn, nó phù hợp với một máy khoan tiêu chuẩn.

Máy khoan lõi đi kèm với một bộ giới hạn mô-men xoắn thủy lực, đảm bảo mô-men xoắn cực đại và không có hiện tượng giật ngược nếu mũi khoan lõi bị kẹt. Máy khoan rút lõi có một công tắc bảo mật tích hợp tự động giúp dừng máy khoan lõi nếu mũi khoan lõi bị kẹt. Tuy nhiên, trong trường hợp bị kẹt, hãy luôn nới lỏng phần lõi ra khỏi vật liệu, trước khi bắt đầu khoan lại.

* Thông số kĩ thuật:

[1] Đường kính lỗ khoan: ø50-ø350 mm
[2] Áp suất làm việc: 100 bar
[3] Lưu lượng nguồn thủy lực: 20 lít/phút
[4] Tần suất đập của đầu búa: 40 Hz
[5] Tốc độ quay: 600 vòng/phút
[6] Độ rung 3 trục khi vận hành: 2.5 m/s2
[7] Độ ồn làm việc: 80 dB
[8] Trọng lượng: 7.6 kg

Máy khoan nõi 1Máy khoan lõi 2

Liên hệ
Máy cứu sinh GS-11

Máy cứu sinh GS-11

Máy cứu sinh GS-11

Máy cứu sinh GS-11

Tình trạng:

Mã hiệu: ΓC- 11 (GS-11)
Xuất xứ: Nga
Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 9001:2008
A. Mô tả:
* Máy cứu sinh GS-11 (ΓC-11) là thiết bị được thiết kế nhằm giúp hồi phục chức năng hô hấp bên ngoài và trao đổi khí ở người bị thương. Nó được thiết kế để sử dụng trong môi trường thở bình thường và bất lợi, có thể được sử dụng trong hầm mỏ, trong các trung tâm y tế di động, trong các hoạt động cứu nạn và cứu hộ khẩn cấp tại các địa điểm ngoài trời, trong các tòa nhà, công trình và cơ sở sản xuất thuộc các ngành công nghiệp khác.
* Thiết bị có thể được sử dụng trong mọi trường hợp cần thiết để phòng chống rối loạn hô hấp, phục hồi hoặc duy trì thông khí ở phổi cho người bị thương và bệnh nhân trong sơ cứu và chăm sóc y tế khẩn cấp, cũng như vận chuyển người gặp nạn đến bệnh viện. Khả năng thông khí nhân tạo tới phổi và hít khí oxy từ máy cứu sinh này biến nó trở thành một công cụ hồi sức phổ quát, phù hợp hỗ trợ hiệu quả cho những người bị thương và bệnh nhân đang gặp bất kỳ một chấn thương hay tổn thương nào. Đồng thời, các dịch vụ chăm sóc khẩn cấp và vận chuyển người bị thương có thể được cung cấp trong môi trường thở bất lợi, trong điều kiện nhiệt độ môi trường cao, bụi bẩn cao, độ ẩm và trong các điều kiện cực đoan khác.
* Máy cứu sinh GS-11 (ΓC-11) thuộc nhóm 3, loại B và được sản xuất để sử dụng với khí hậu U5 theo chuẩn GOST 20790-82.
B. Thông số kỹ thuật:
[1] Dung tích bình oxy tại áp suất nén 20,6 MPa: 206 lít
[2] Thở tự động
– Lưu lượng khí thở tiêu chuẩn trong 1 phút: 12±1,8 lít/phút
– Lượng khí hô hấp: 0,66÷1,1 lít
– Tần suất hô hấp: 14±1,4 lần/phút
– Khoảng chu kỳ hô hấp: 3,9÷4,7 giây
[3] Thở bộ trợ
– Lưu lượng khí thở tiêu chuẩn trong 1 phút: 12÷16 lít/phút
– Lượng khí hô hấp: 0,8÷1,1 lít
– Tốc độ thở oxy tại chế độ bình dướng khí: 70±5 lít/phút
[4] Bình dưỡng khí (cụm hít vào)
– Tốc độ thở oxy: 45±5 lít/phút
– Áp lực tại đầu ra: 0,5±0,1 kPa (tối thiểu); 1,0÷0,2 kPa (tối đa)
[5] Năng suất sự hút theo không khí: ≥ 20 lít/phút
[6] Thời gian sử dụng trung bình: 10 năm
[7] Trọng lượng (
– Không bao gồm dụng cụ, chi tiết dự phòng: 7 kg
– Trọn bộ: 9 kg
[8] Kích thước máy (dài * rộng * cao): 372±5 * 255±5 * 139±5 mm
C. Phạm vi cung cấp
– Máy chính được dán tem kiểm định tại cơ quan có thẩm quyền cấp.
– Mặt nạ chụp mũi (loại chùm đầu)
– Bộ hút đờm dãi
– Vali bảo vệ

Liên hệ
Máy cứu sinh CAREvent CA (O-TWO)

Máy cứu sinh CAREvent CA (O-TWO)

Máy cứu sinh CAREvent CA (O-TWO)

Tình trạng:

Model: CAREvent CA

Xuất xứ: EU

* Giới thiệu

Máy cứu sinh CAREvent  với  thiết  bị  chính  là  bộ  hô  hấp  nhân  tạo  đa  chức  năng CAREvent cùng với các bộ phận đi kèm bao gồm: Chai oxy; Cụm van giảm áp; Ống dẫn khi; mặt nạ kín phòng độc; mặt nạ thường sử dụng ở vùng khí sạch được xếp bị gọn nhẹ trong một chiếc túi xách với trọng lượng 6 kg. 

Thiết bị được trang bị cho các đội cấp cứu mỏ trong công tác cứu sống các nạn nhân tại hiện trường tai nạn sự cố. Thiết bị dễ sử dụng hoạt động bằng khí ô xy nén lên rất an toàn trong môi trường khí cháy nổ. Là máy cứu sinh chuyên dùng cấp cứu nạn nhân trong vùng không khí độc hại, không có lợi cho sự thở, nên thiết bị được sử dụng cho những nạn nhân bị tai nạn trong hầm mỏ, trên tàu biển hay tại các môi trường lao động khắc nghiệt, độc hại hoặc trong chiến tranh, dịch bệnh ở các nơi bệnh viện hoặc cơ sở y tế. 

* Thông số kĩ thuật

[1] Thể tích khí 01 lần đẩy vào: 500ml

[2] Tần số hô hấp nhân tạo : 9 -:- 11 lần/ phút 

[3] Tỷ số giữa khoảng thời gian đẩy vào và thở ra:  1: 2 (I/E)

[4] Lượng oxy ở chế độ tự động và cấp thủ công: 12.8-:-17.2 lít/phút 

[5] Tốc độ thở theo nhu cầu (chế độ 100% oxy) : 0 -:- 120 lít/phút

[6] Hạ áp chuyển từ hô hấp nhân tạo - tiếp oxy: 0-:- - 6 cmH2O

[7] Áp lực đẩy vào khi hô hấp nhân tạo: 40-:- 60  cmH2O 

[8] Áp lực làm việc sau bộ giảm áp: 3,5 at (( 49,78 Psi)

[9] Máy làm việc hiệu quả khi nhiệt độ môi trường: -18-:- + 50 oC

[10] Nhiệt độ phòng bảo quản máy: - 40-:- + 60 oC

[11] Kích thước máy ( dài x rộng x cao): 139 x 63 x 73 mm.  

* Phụ kiện đi kèm

Bộ hô hấp nhân tạo (máy cứu sinh cầm tay tự động CAREvent)

- Bộ tiếp ô xy

- Bộ giảm áp 

- Mặt nạ trùm đầu

- Mặt nạ thổi ngạt

Caraventca3

 

 

 

 

ca1ca2CaravenCA

Liên hệ
Máy Cứu sinh CAREVent ALS (O-TWO)

Máy Cứu sinh CAREVent ALS (O-TWO)

Máy Cứu sinh CAREVent ALS (O-TWO)

Tình trạng: 6-8 tuần

Model: CAREvent ALS

Xuất xứ: EU

* Giới thiệu

Máy cứu sinh CAREvent  với  thiết  bị  chính  là  bộ  hô  hấp  nhân  tạo  đa  chức  năng CAREvent cùng với các bộ phận đi kèm bao gồm: Chai oxy; Cụm van giảm áp; Ống dẫn khi; mặt nạ kín phòng độc; mặt nạ thường sử dụng ở vùng khí sạch được xếp bị gọn nhẹ trong một chiếc túi xách với trọng lượng 6 kg. 

Thiết bị được trang bị cho các đội cấp cứu mỏ trong công tác cứu sống các nạn nhân tại hiện trường tai nạn sự cố. Thiết bị dễ sử dụng hoạt động bằng khí ô xy nén lên rất an toàn trong môi trường khí cháy nổ. Là máy cứu sinh chuyên dùng cấp cứu nạn nhân trong vùng không khí độc hại, không có lợi cho sự thở, nên thiết bị được sử dụng cho những nạn nhân bị tai nạn trong hầm mỏ, trên tàu biển hay tại các môi trường lao động khắc nghiệt, độc hại hoặc trong chiến tranh, dịch bệnh ở các nơi bệnh viện hoặc cơ sở y tế. 

* Thông số kĩ thuật

[1] Tổng thể tích: 500ml

[2] Số lần thở mỗi phút: 20-12

[3] Tỉ lệ I:E: 1:2

[4] Tốc độ dòng tự động: 15 Lpm

[5] Tốc độ dòng thở theo nhu cầu: 0-120 Lpm

[6] Áp suất bắt đầu thở theo nhu cầu: >-5.0 cm H20@100L/min

[7] Áp suất đầu vào tối thiểu: 45psi (3.1bar)

[8] Áp suất đầu vào tối đa: 70psi (4.8bar)

[9] Áp suất van xả: 60 cmH2O (58.8mBar)

[10] Nhiệt độ hoạt động: -18ºC đến +50ºC (0ºF đến + 122ºF)

[11] Nhiệt độ bảo quản: -40ºC đến + 60ºC ( -40ºF đến  + 144ºF)

[12] Khớp nối đầu vào: 9/16'' Diss

[13] Khớp nối bệnh nhân: 15/22mm

[14] Kích thước: 140x63x73 (mm)

[15] Thời gian chậm để khởi động lại vòng tuần hoàn tự động sau khi ấn nút chèn bằng tay: 20 giây

[16] Nguồn: Nguồn khí Oxygen hoặc khí y tế

[17] Trọng lượng: ̴ 0,45kg (chưa bao gồm mặt lạ và bình oxy)

* Phụ kiện đi kèm

Bộ hô hấp nhân tạo (máy cứu sinh cầm tay tự động CAREvent)

- Bộ tiếp ô xy

- Bộ giảm áp 

- Mặt nạ trùm đầu

- Mặt nạ thổi ngạt

Carevent_ALS-1.jpgCAREVENT_ALS3.jpg

 Carevent ALS1

 

Liên hệ
Máy chụp ảnh phòng nổ ZHS 1680

Máy chụp ảnh phòng nổ ZHS 1680

Máy chụp ảnh phòng nổ ZHS 1680

Máy chụp ảnh phòng nổ (16.8 Megapixels)

Tình trạng:

Model: ZHS 1680
Xuất xứ: Trung Quốc
Cấp phòng nổ (Zone 0): Ex ib I Mb  (Công nghiệp mỏ-Mining)
Hàng có đầy đủ chứng chỉ: CO, CQ, Bảo hành thiết bị: 12 tháng
Tem và giấy kiểm định phòng nổ tại Trung tâm kiểm định có thẩm quyền tại Việt Nam Cấp.
Thông số kỹ thuật:
[1] Cấp phòng nổ (Chemical industry): Ex ib I Mb
[2] Cảm biến hình ảnh: 1/2.3-inch CMOS
[3] Độ phân giải: 16.8 Megapixels
[4] Khả năng zoom quang: 5x; zoom số 4x
[5] Hiển thị: Màn hình OLED, 3 inch
[6] Tiêu cự: 4.3-21.5mm
[7] Thẻ nhớ tiêu chuẩn: 16G
[8] Độ nhạy: ISO 125 – 1600 • ISO 3200, 6400
[9] Kết nối: Cổng USB, HDMI
[10] Nguồn cấp cho máy: pin sạc Lithium ion, dung lượng 750mAh
[11] Thời gian sạc đầy pin: 2 giờ
[12] Khả năng của máy:
– Chống nước: GB4208-2008 protection level 8 (IPX8)
– Chống bụi: GB4208-2008 protection level 6 (IP6X)
– Chống sốc: MIL-STD-810F METHOD516.5-SHOCK, chịu va đập khi rơi từ độ cao 2.4m
[13] Kích thước máy: 110.4 × 66.0 × 26.8 mm
[14] Trọng lượng máy: 220g (gồm pin và thẻ nhớ)
[15] Điều kiện làm việc: –10°C – +40°C; Dưới nước 0°C – 40°C; Độ ẩm 85% không ngưng tụ.
Phụ kiện kèm theo máy:
– Pin vận hành lắp sẵn trong máy
– Bộ sạc pin
– Cáp USB
– Dây đeo

excam1203Excam1202

Liên hệ
Máy chụp ảnh phòng nổ  ZBS-1610

Máy chụp ảnh phòng nổ ZBS-1610

Máy chụp ảnh phòng nổ ZBS-1610

Máy chụp ảnh phòng nổ (16.6 Megapixel)

Tình trạng:

Model: ZBS1610
Xuất xứ: Trung Quốc
Chứng chỉ an toàn cháy nổ ATEX(EU) và GB(China)
– Chemical Certificate: Ex d IIC T4 Gb
– Mining Certificate: Ex d I Mb

Thông số kỹ thuật
[1] Độ phân dải: 16.6 Megapixel
[2] Màn hình màu TFT: 2.7″, 230.000 điểm ảnh
[3] Kích thước ảnh:
– HD Video: 1280 x 720 pixels
– STD Video: 640×480 pixels
[4] Dung lượng bộ nhớ: 8G (có thể lên tới 64G)
[5] Đèn Flash: Tự động
[6] Phạm vi flash: 2.8m x 4.3m
[7] Chụp 3D: Tự động/bằng tay
[8] Ống kính: 5-18.2mm
[9] Phóng to:
– Zoom quang: 4x
– Zoom số: 8x
[10] Cân bằng sáng: Tự động/điều chỉnh
[11] Cổng kết nối: Cổng đa năng (nguồn DC, USB2.0, HDMI)
[12] Pin sạc 3.7V, dung lượng 750mAh. Chụp được 250 ảnh khi pin đầy
[13] Tuổi thọ Pin: 3-4 năm
[14] Cấp bảo vệ: IP68
[15] Vật liệu thân máy: Nhôm và kính phòng nổ. Lớp vỏ chống va đập, ăn mòn
[16] Khả năng chống sốc khi rơi từ độ cao 1.5m, chịu nước với đội sâu 5m
[17] Kích thước (WxHxD): 135 x 90 x 39 mm
[18] Trọng lượng (kèm pin và thẻ nhớ): 850g
[19] Cấp phòng nổ: Ex d I Mb (ngành mỏ hầm lò); Ex d IIC (Công nghiệp)
Phạm vi cung cấp
Máy chính (1pc); Pin sạc Li-ion, thẻ nhớ 8G; cáp kết nối USB, túi bảo vệ, CD-ROM; Tài liệu

Đặc trưng sản phẩm

* Khả năng chụp ảnh trong những nới thiếu sáng

ZBS-161

 

 

* Khả năng chịu va đập khi rơi từ độ cao 1.5m
* Khả năng chịu nước khi ngâm tại độ sâu lên tới 5m

ZBS-162

 

 

Liên hệ
Lưỡi của cưa vòng 5 6093 0010

Lưỡi của cưa vòng 5 6093 0010

Lưỡi của cưa vòng 5 6093 0010

Tình Trạng:

 

Mã hiệu: 9 2506 0660
Hãng sản xuất: CS Unitec – USA

Xuất xứ: Germany
* Giới thiệu lưỡi cưa
- Lưỡi cưa SuperBand ™ của hãng CS Unitec được làm bằng thép M42 cứng, tỷ lệ 8% Coban mang lại cho lưỡi cưa khả năng chịu nhiệt và mài mòn cao nhất, áp dụng cho tất cả các lưỡi cưa dòng cưa cầm tay.
- Độ cứng của lưỡi cưa là Rc 67-69. Lưỡi cưa SuperBand ™ dễ dàng cắt được hầu hết các loại sắt và phi kim, kể cả là thép, thép không gỉ, Inconel, chrome, Hastelloy, dụng cụ Thép, “siêu hợp kim” và các vật liệu khác. Tuổi thọ của lưỡi cưa lâu dài, lưỡi ít thay đổi và tỷ lệ cắt nhanh nhất dẫn đến SuperBand ™ có chi phí thấp nhất cho mỗi lần cắt.
* Thông số kĩ thuật của lưỡi
– Số răng cưa: 10/14 TPI
– Kích thước lưỡi cưa (LxWxT):1335mm x 13mm x 0.65mm
– Lưỡi cưa có răng biến đối 10/14 TPI và 8/12 TPI sẽ cắt nhanh hơn và kéo dài hơn so với tiêu chuẩn.
– Thay đổi kích thước và độ sâu của răng cưa làm giảm rung động giúp quá trình cắt êm và hiệu quả hơn
* Tùy chọn thêm dòng lưỡi cưa
– Mã hiệu No. 9 2506 0650 (số răng 8/12 TPI, kích thước 1335mm x 13mm x 0.65mm)
– Mã hiệu No. 9 2506 0660 (số răng 10/14 TPI, kích thước 1335mm x 13mm x 0.65mm)
– Mã hiệu No. 9 2506 0680 (số răng 18 TPI, kích thước 1335mm x 13mm x 0.65mm)
– Mã hiệu No. 9 2506 0690 (số răng 24 TPI, kích thước1335mm x 13mm x 0.65mm)

Lưỡi của cưa vòng 5 6093 0010

Liên hệ
Lưỡi của cưa vòng 5 6031 0010

Lưỡi của cưa vòng 5 6031 0010

Lưỡi của cưa vòng 5 6031 0010

Tình trạng:

Mã hiệu: 9 2506 0240
Hãng sản xuất: CS Unitec – USA

Xuất xứ: Germany

* Giới thiệu lưỡi cưa
- Lưỡi cưa SuperBand ™ của hãng CS Unitec được làm bằng thép M42 cứng, tỷ lệ 8% Coban mang lại cho lưỡi cưa khả năng chịu nhiệt và mài mòn cao nhất, áp dụng cho tất cả các lưỡi cưa dòng cưa cầm tay.
- Độ cứng của lưỡi cưa là Rc 67-69. Lưỡi cưa SuperBand ™ dễ dàng cắt được hầu hết các loại sắt và phi kim, kể cả là thép, thép không gỉ, Inconel, chrome, Hastelloy, dụng cụ Thép, “siêu hợp kim” và các vật liệu khác. Tuổi thọ của lưỡi cưa lâu dài, lưỡi ít thay đổi và tỷ lệ cắt nhanh nhất dẫn đến SuperBand ™ có chi phí thấp nhất cho mỗi lần cắt.
* Thông số kĩ thuật của lưỡi
– Số răng cưa: 8/12 TPI

– Cắt vật liệu có độ dày ≥ 1/2″
– Kích thước lưỡi cưa (LxWxT): 66 x 5/8 x .025 inch
– Lưỡi cưa có răng biến đối 10/14 TPI và 8/12 TPI sẽ cắt nhanh hơn và kéo dài hơn so với tiêu chuẩn.
– Thay đổi kích thước và độ sâu của răng cưa làm giảm rung động giúp quá trình cắt êm và hiệu quả hơn.
* Tùy chọn thêm dòng lưỡi cưa
– Mã hiệu  9 2506 0220 (số răng 14 TPI, 66 x 5/8 x .025 inch)

– Mã hiệu  9 2506 0230 (số răng 10/14 TPI, 66 x 5/8 x .025 inch)
– Mã hiệu  9 2506 0240 (số răng 8/12 TPI, 66 x 5/8 x .025 inch)
– Mã hiệu  9 2506 0200 (số răng 8 TPI, 66 x 5/8 x .025 inch).

Lưỡi của cưa vòng 5 6031 0010

Liên hệ
Lưỡi của cưa vòng 5 6003 0010

Lưỡi của cưa vòng 5 6003 0010

Lưỡi của cưa vòng 5 6003 0010

Tình trạng: 

 

Model: 9 2506 0040

Hãng: CS-Unitiec - USA

Xuất xứ: Germany

* Giới thiệu:

Lưỡi cưa SuperBand ™ của hãng CS Unitec được làm bằng thép M42 cứng, tỷ lệ 8% Coban mang lại cho lưỡi cưa khả năng chịu nhiệt và mài mòn cao nhất, áp dụng cho tất cả các lưỡi cưa dòng cưa cầm tay.

* Độ cứng của lưỡi cưa là Rc 67-69. Lưỡi cưa SuperBand ™ dễ dàng cắt được hầu hết các loại sắt và phi kim, kể cả là thép, thép không gỉ, Inconel, chrome, Hastelloy, dụng cụ Thép, “siêu hợp kim” và các vật liệu khác. Tuổi thọ của lưỡi cưa lâu dài, lưỡi ít thay đổi và tỷ lệ cắt nhanh nhất dẫn đến SuperBand ™ có chi phí thấp nhất cho mỗi lần cắt.

* Thông số kĩ thuật của lưỡi

Lưỡi cưa có răng biến đối 10/14 TPI và 8/12 TPI sẽ cắt nhanh hơn và kéo dài hơn so với tiêu chuẩn.

- Kích thước lưỡi cưa (Dài x rộng x Độ dày): 44-7/8 x 1/2 x 0,025 inch

Thay đổi kích thước và độ sâu của răng cưa làm giảm rung động giúp quá trình cắt êm và hiệu quả hơn.

Số răng cưa: 8/12 TPI

* Tùy chọn thêm dòng lưỡi cưa

– Mã hiệu No. 9 2506 0010 (số răng 18 TPI, 44-7/8 x 1/2 x 0,025 inch)
– Mã hiệu No. 9 2506 0020 (số răng 14 TPI, 44-7/8 x 1/2 x 0,025 inch)
– Mã hiệu No. 9 2506 0030 (số răng 10/14 TPI, 44-7/8 x 1/2 x 0,025 inch)
– Mã hiệu No. 9 2506 0040 (số răng 8/12 TPI, 44-7/8 x 1/2 x 0,025 inch)

Lưỡi của cưa vòng 5 6003 0010

Liên hệ
Khoan búa khí nén 2 2418 0010 (ATEX)

Khoan búa khí nén 2 2418 0010 (ATEX)

Khoan búa khí nén 2 2418 0010 (ATEX)

Tình trạng:
 
Model: 2 2418 0010

Hãng cung cấp: CS Unitec – Mỹ 

Xuất xứ: Germany
ATEX: IM2ExhIMbT6
A. Mô tả

[1] Bộ ly hợp an toàn bảo vệ chống quá tải và kẹt
[2] Búa khoan lỗ trên bê tông, gạch và gạch xây
[3] Chế độ khoan quay để khoan thẳng thép và gỗ
[4] Khả năng khoan lỗ đường kính 1 inch khi sử dụng các mũi nhọn bằng cacbua
[5] Khả năng khoan lỗ đường kính lên đến 3 “lỗ khi sử dụng mũi khoan Core Carbide
[6] Hệ thống xả nước đặc biệt để ngăn chặn bụi và tia lửa.
[7] Hộp số thiết kế kiểu bánh răng kín không cần bảo dưỡng (bôi trơn vĩnh viễn)

[8] Phù hợp trong khai thác mỏ hầm lò

B. THÔNG SỐ KỸ THUẬT

[1] Công suất động cơ khí nén: 0.70 HP
[2] Áp suất khí nén cấp cho khoan làm việc: 6 bar
[3] Tiêu thụ khí nén: 600 lít/phút
[4] Cổng cấp nước làm mát: 1/4″
[5] Tốc độ quay không tải: 0÷625 vòng/phút
[6] Tốc độ quay có tải: 0÷440 vòng/phút
[7] Tần suất đập khi có tải: 3000 lần/phút
[8] Đường kính mũi khoan
– Khoan bê tông: 5÷28 mm (tối ưu khi dùng mũi từ 12÷20mm)
– Đường kính mũi đục bê tông: 66÷90 mm
– Khoan thép: 5÷13 mm
– Khoan gỗ: 5÷30 mm
[9] Độ ồn làm việc: 9.3 dB(A)
[10] Độ rung thao tác: 4.5m/s²
[11] Chiều dài máy khoan: 410mm
[12] Trọng lượng khoan: 9.5kg
[13] Đường kính ống cấp khí tối thiểu: 10mm
[14] An toàn tia lửa ATEX: 
IM2ExhIMbT6

Liên hệ
Khoan búa khí nén 2 2404 0030 (ATEX)

Khoan búa khí nén 2 2404 0030 (ATEX)

Khoan búa khí nén 2 2404 0030 (ATEX)

Tình trạng
 
Model: 2 2404 0010

Hãng cung cấp: CS Unitec – Mỹ 

Xuất xứ: Germany
ATEX: EX II 2Gc T6
A. Mô tả

[1]  Bộ ly hợp an toàn bảo vệ chống quá tải và kẹt
[2] Búa khoan lỗ trên bê tông, gạch và gạch xây
[3] Chế độ khoan quay để khoan thẳng thép và gỗ
[4] Khả năng khoan lỗ đường kính 1 inch khi sử dụng các mũi nhọn bằng cacbua
[5] Khả năng khoan lỗ đường kính lên đến 3 “lỗ khi sử dụng mũi khoan Core Carbide
[6] Hệ thống xả nước đặc biệt để ngăn chặn bụi và tia lửa.
[7] Hộp số thiết kế kiểu bánh răng kín không cần bảo dưỡng (bôi trơn vĩnh viễn)

[8] Có thể sử dụng dưới nước

B. THÔNG SỐ KỸ THUẬT

[1] Công suất động cơ khí nén: 0.70 HP
[2] Áp suất khí nén cấp cho khoan làm việc: 6 bar
[3] Tiêu thụ khí nén: 600 lít/phút
[4] Cổng cấp nước làm mát: 1/4″
[5] Tốc độ quay không tải: 0÷625 vòng/phút
[6] Tốc độ quay có tải: 0÷440 vòng/phút
[7] Tần suất đập khi có tải: 3000 lần/phút
[8] Đường kính mũi khoan
– Khoan bê tông: 5÷28 mm (tối ưu khi dùng mũi từ 12÷20mm)
– Đường kính mũi đục bê tông: 66÷90 mm
– Khoan thép: 5÷13 mm
– Khoan gỗ: 5÷30 mm
[9] Dung tích bình dầu bôi trơn: 75 cm³
[10] Độ rung thao tác: 11m/s²
[11] Độ ồn làm việc: 103 db(A)
[12] Trọng lượng khoan: 5.0kg (11lbs)
[13] Cổng cấp khí nén: 1/2″
[14] An toàn tia lửa ATEX: II2GcT6

Liên hệ
Khoan búa khí nén 2 2404 0010 (ATEX)

Khoan búa khí nén 2 2404 0010 (ATEX)

Khoan búa khí nén 2 2404 0010 (ATEX)

Tình trạng:

Model: 2 2404 0010
Hãng cung cấp: CS Unitec – Mỹ 

Xuất xứ: Germany
ATEX: EX II 2Gc T6
A. Mô tả

[1]  Bộ ly hợp an toàn bảo vệ chống quá tải và kẹt
[2] Búa khoan lỗ trên bê tông, gạch và gạch xây
[3] Chế độ khoan quay để khoan thẳng thép và gỗ
[4] Khả năng khoan lỗ đường kính 1 inch khi sử dụng các mũi nhọn bằng cacbua
[5] Khả năng khoan lỗ đường kính lên đến 3 “lỗ khi sử dụng mũi khoan Core Carbide
[6] Hệ thống xả nước đặc biệt để ngăn chặn bụi và tia lửa.
[7] Hộp số thiết kế kiểu bánh răng kín không cần bảo dưỡng (bôi trơn vĩnh viễn)

B. THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Công suất động cơ khí nén: 0.75 HP
[2] Áp suất khí nén cấp cho khoan làm việc: 6 bar
[3] Tiêu thụ khí nén: 600 lít/phút
[4] Cổng cấp nước làm mát: 1/4″
[5] Tốc độ quay không tải: 0÷625 vòng/phút
[6] Tốc độ quay có tải: 0÷440 vòng/phút
[7] Tần suất đập khi có tải: 3000 lần/phút
[8] Đường kính mũi khoan
– Khoan bê tông: 5÷28 mm (tối ưu khi dùng mũi từ 12÷20mm)
– Đường kính mũi đục bê tông: 66÷90 mm
– Khoan thép: 5÷13 mm
– Khoan gỗ: 5÷30 mm
[9] Dung tích bình dầu bôi trơn: 75 cm³
[10] Độ rung thao tác: 11m/s²
[11] Độ ồn làm việc: 103 db(A)
[12] Trọng lượng khoan: 6.3kg
[13] Cổng cấp khí nén: 1/2″
[14] An toàn tia lửa ATEX: II2GcT6

Liên hệ
Cưa tịnh tiến 5 1217 0020

Cưa tịnh tiến 5 1217 0020

Cưa tịnh tiến 5 1217 0020

Tình trạng:
 
Model: 5 1217 0020
Hãng: CS Unitec – Mỹ
Xuất xứu: Germany
ATEX Classification: Ex II 2Gc T5
Ứng dụng
– Cắt vỉ chống
– Cắt ray, xà thép
– Cắt ống nhựa, gỗ hoặc nhôm, thép không rỉ,…

Áp dụng công nghệ ANC
– Cưa 5 1217 0020 được sản xuất dựa trên công nghệ ANC = All-round Needle-bearing Crank Drive
– Công nghệ ANC Gear Motor (Công nghệ ưu việt hơn tất cả các dòng sản phầm cùng phân khúc)
  + Cắt nhanh hơn + Tuổi thọ dài hơn.
  + Giảm sự ma sát phát sinh nhiệt, An toàn khi sử dụng tại khu vực có nguy cơ cháy nổ, độ ẩm và bụi cao 
  + Tuổi thọ bền bỉ
  + Chống nước và bụi tốt.
  + Không tốn chi phí bảo trì khi vận hành.
  + Momen lớn giúp quá trình cắt ngọt hơn, tuổi thọ lưỡi cưa dài hơn.
* Thông số kĩ thuật
[1] Đường kính vật thể có thể cắt:
– Thép ống, thép hình: 12,5~150mm (1/2″ ÷ 6”)
– Ống nhựa: 200mm (8″)
[2] Công suất động cơ khí nén: 1,3 HP,
[3] Áp suất khí nén làm việc: 90PSI
[4] Mức tiêu thụ khí nén: 46 CFM
[5] Cổng cấp khí nén: 1/2” NPT
[6] Hành trình lưỡi cưa: 28mm
[7] Số hành trình tối đa: 1800 hành trình/ phút

[8] Chiều dài thân máy: 396,9mm
[9] Trọng lượng của máy: 4,08 kg
*  Thiết bị đi kèm cho bộ cưa 5 17 17 0070 
Khách hàng có thể mua trọng bộ gồm cưa và phụ kiện với mã hiệu 5 1217 0070 gồm có
– Cưa thụt thò vận hành bằng khí nén 5 1217 0020 (1 cái)
– Bộ kẹp ống 1/2″ ~ 4″ (1 cái)
– Bộ kẹp ống 4″~6″ (1 cái)
– Va li bảo quản
– Lưỡi cưa 1001 (1 cái)
5 1217 0070
 
Liên hệ

Đối tác

Liên hệ

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VÀ THIẾT BỊ TRƯỜNG PHÁT

MST: 5702078655 - Ngày cấp: 17/03/2021

Nơi cấp: Sở Kế Hoạch Và Đầu Tư Tỉnh QUảng Ninh

Trụ sở chính: Tổ 5, Khu 10, P. Bãi Cháy, TP. Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh.

Hotline: 0939.548.886 || 089.915.9595

Zalo: 0939.548.886 || 089.915.9595

Email:

 - [email protected]

 - [email protected]

Youtube: Truong Phat -JSC

Thông tin chung

logoSaleNoti