Thiết bị khí nén

logo-bg

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VÀ THIẾT BỊ TRƯỜNG PHÁT

( TP.TECH )

DỊCH VỤ TỐT NHẤT - ĐÚNG LÚC - ĐÚNG NGƯỜI

Trang chủ»THIẾT BỊ KHÍ NÉN

Thiết bị khí nén

Results 1 - 28 of 36
Page 1 of 2
Sắp xếp
Pa lăng khí nén 1,5 tấn

Pa lăng khí nén 1,5 tấn

Pa lăng khí nén 1,5 tấn

PA LĂNG KHÍ NÉN 1,5 TẤN

Model: PROFI 1,5TI

Hãng sản xuất: JDN - Germany

 

GIỚI THIỆU

Công nhiệp ứng dụng

  • Mỏ hầm lò (Mining)
  • Dầu khí (Oil and Gas Offshore)
  • Xây lắp (Construction), Lắp ráp (Assembly)
  • Steel, Marine vs Shipbuliding, Heavy Industry….

Phù hợp trong môi trường chống cháy nổ

 

  • Được thiết kế phòng chống cháy nổ nhờ motor khí. Không tạo ra tia lửa điện
  • Toàn thân được làm bằng thép (vỏ, móc và tay cầm điều khiển)
  • ATEX classification: Ex II 3 GD c IIB 135oC X/ (option) Ex II 2 GD c IIB 135oC

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Động cơ của pa lăng:
– Thiết kế kín, không bị ảnh hưởng bởi môi trường khí bụi bẩn
– Momen khởi động lớn, giảm thiểu các chi tiết hoạt động cũng như chi phí bảo trì.
– Tốt hơn các dòng pa lăng có động cơ kiểu Vane motor dễ bị bụi bẩn xâm nhập gây kẹt tắc.
[2] Đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001
[3] Thiết kế móc treo: có thể xoay, thân thiện với người dùng.
[5] Vật liệu chế tạo:

– Toàn thân gồm vỏ, móc treo và tay cầm điều khiển: được làm bằng thép
– Rotor: làm từ vật liệu composite để tăng độ bền
– Xích tải: loại chống ăn mòn

[6] Cấu tạo bộ phận giới hạn trên và dưới đề bảo vệ thân palăng
[7] Có thiết kế thoát ẩm và có thể bơm mỡ bảo trì dễ dàng
[8] Palăng có thể hoạt động theo phương ngang
[9] Hệ thống phanh tự động, được thiết kế tự làm sạch hệ thống phanh
[10] Điều khiển dễ dàng và chính xác với tốc độ biến thiên
[11]Tải trọng nâng: 1 tấn
[12] Chiều cao nâng: 3m (tiêu chuẩn) hoặc theo yêu cầu
[13] Áp lực khí nén đầu vào cấp cho thiết bị: 4÷6bar

[14] Công suất động cơ khí nén: 1,3KW
[15] Mức tiêu thụ khí nén ít: 1.5÷2.6 m3/phút
[16] Tốc độ nâng hạ
– Hành trình lên: 4 ÷ 6m/ phút (có tải), 8,4 ÷ 10 m/phút (không tải)

– Hành trình xuống khi có tải: 11÷12m/phút
[17] Kiểu xích: 1 dây, kích thước 9x27mm
[18] Chiều dài dây điều khiển: 2m (tiêu chuẩn) hoặc tùy chọn
[19] Cổng cấp khí nén: G 3/4''
[20] Độ ồn thấp <78db
[21] Khoảng cách từ móc trên đến móc dưới: 480mm

Liên hệ
Pa Lăng khí nén 1 tấn

Pa Lăng khí nén 1 tấn

Pa Lăng khí nén 1 tấn

PA LĂNG KHÍ NÉN 1 TẤN

Model: PROFI 1TI

Hãng sản xuất: JDN - Germany

 

GIỚI THIỆU

Công nhiệp ứng dụng

  • Mỏ hầm lò (Mining)
  • Dầu khí (Oil and Gas Offshore)
  • Xây lắp (Construction), Lắp ráp (Assembly)
  • Steel, Marine vs Shipbuliding, Heavy Industry….

Phù hợp trong môi trường chống cháy nổ

 

  • Được thiết kế phòng chống cháy nổ nhờ motor khí. Không tạo ra tia lửa điện
  • Toàn thân được làm bằng thép (vỏ, móc và tay cầm điều khiển)
  • ATEX classification: Ex II 3 GD c IIB 135oC X/ (option) Ex II 2 GD c IIB 135oC

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Động cơ của pa lăng:
– Thiết kế kín, không bị ảnh hưởng bởi môi trường khí bụi bẩn
– Momen khởi động lớn, giảm thiểu các chi tiết hoạt động cũng như chi phí bảo trì.
– Tốt hơn các dòng pa lăng có động cơ kiểu Vane motor dễ bị bụi bẩn xâm nhập gây kẹt tắc.
[2] Đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001
[3] Thiết kế móc treo: có thể xoay, thân thiện với người dùng.
[5] Vật liệu chế tạo:

– Toàn thân gồm vỏ, móc treo và tay cầm điều khiển: được làm bằng thép
– Rotor: làm từ vật liệu composite để tăng độ bền
– Xích tải: loại chống ăn mòn

[6] Cấu tạo bộ phận giới hạn trên và dưới đề bảo vệ thân palăng
[7] Có thiết kế thoát ẩm và có thể bơm mỡ bảo trì dễ dàng
[8] Palăng có thể hoạt động theo phương ngang
[9] Hệ thống phanh tự động, được thiết kế tự làm sạch hệ thống phanh
[10] Điều khiển dễ dàng và chính xác với tốc độ biến thiên
[11]Tải trọng nâng: 1 tấn
[12] Chiều cao nâng: 3m (tiêu chuẩn) hoặc theo yêu cầu
[13] Áp lực khí nén đầu vào cấp cho thiết bị: 4÷6bar

[14] Công suất động cơ khí nén: 1KW
[15] Mức tiêu thụ khí nén ít: 1.2÷1.5 m3/phút
[16] Tốc độ nâng hạ
– Hành trình lên: 5 ÷ 5.5m/ phút (có tải), 10÷11m/phút (không tải)
– Hành trình xuống khi có tải: 10÷11m/phút
[17] Kiểu xích: 1 dây, kích thước 7x21mm
[18] Chiều dài dây điều khiển: 2m (tiêu chuẩn) hoặc tùy chọn
[19] Cổng cấp khí nén: G 1/2''
[20] Độ ồn thấp <78db
[21] Khoảng cách từ móc trên đến móc dưới: 450mm

Liên hệ
Cưa tịnh tiến 5 1217 0020

Cưa tịnh tiến 5 1217 0020

Cưa tịnh tiến 5 1217 0020

Tình trạng:
 
Model: 5 1217 0020
Hãng: CS Unitec – Mỹ
Xuất xứu: Germany
ATEX Classification: Ex II 2Gc T5
Ứng dụng
– Cắt vỉ chống
– Cắt ray, xà thép
– Cắt ống nhựa, gỗ hoặc nhôm, thép không rỉ,…

Áp dụng công nghệ ANC
– Cưa 5 1217 0020 được sản xuất dựa trên công nghệ ANC = All-round Needle-bearing Crank Drive
– Công nghệ ANC Gear Motor (Công nghệ ưu việt hơn tất cả các dòng sản phầm cùng phân khúc)
  + Cắt nhanh hơn + Tuổi thọ dài hơn.
  + Giảm sự ma sát phát sinh nhiệt, An toàn khi sử dụng tại khu vực có nguy cơ cháy nổ, độ ẩm và bụi cao 
  + Tuổi thọ bền bỉ
  + Chống nước và bụi tốt.
  + Không tốn chi phí bảo trì khi vận hành.
  + Momen lớn giúp quá trình cắt ngọt hơn, tuổi thọ lưỡi cưa dài hơn.
* Thông số kĩ thuật
[1] Đường kính vật thể có thể cắt:
– Thép ống, thép hình: 12,5~150mm (1/2″ ÷ 6”)
– Ống nhựa: 200mm (8″)
[2] Công suất động cơ khí nén: 1,3 HP,
[3] Áp suất khí nén làm việc: 90PSI
[4] Mức tiêu thụ khí nén: 46 CFM
[5] Cổng cấp khí nén: 1/2” NPT
[6] Hành trình lưỡi cưa: 28mm
[7] Số hành trình tối đa: 1800 hành trình/ phút

[8] Chiều dài thân máy: 396,9mm
[9] Trọng lượng của máy: 4,08 kg
*  Thiết bị đi kèm cho bộ cưa 5 17 17 0070 
Khách hàng có thể mua trọng bộ gồm cưa và phụ kiện với mã hiệu 5 1217 0070 gồm có
– Cưa thụt thò vận hành bằng khí nén 5 1217 0020 (1 cái)
– Bộ kẹp ống 1/2″ ~ 4″ (1 cái)
– Bộ kẹp ống 4″~6″ (1 cái)
– Va li bảo quản
– Lưỡi cưa 1001 (1 cái)
5 1217 0070
 
Liên hệ
Khoan búa khí nén 2 2418 0010 (ATEX)

Khoan búa khí nén 2 2418 0010 (ATEX)

Khoan búa khí nén 2 2418 0010 (ATEX)

Tình trạng:
 
Model: 2 2418 0010

Hãng cung cấp: CS Unitec – Mỹ 

Xuất xứ: Germany
ATEX: IM2ExhIMbT6
A. Mô tả

[1] Bộ ly hợp an toàn bảo vệ chống quá tải và kẹt
[2] Búa khoan lỗ trên bê tông, gạch và gạch xây
[3] Chế độ khoan quay để khoan thẳng thép và gỗ
[4] Khả năng khoan lỗ đường kính 1 inch khi sử dụng các mũi nhọn bằng cacbua
[5] Khả năng khoan lỗ đường kính lên đến 3 “lỗ khi sử dụng mũi khoan Core Carbide
[6] Hệ thống xả nước đặc biệt để ngăn chặn bụi và tia lửa.
[7] Hộp số thiết kế kiểu bánh răng kín không cần bảo dưỡng (bôi trơn vĩnh viễn)

[8] Phù hợp trong khai thác mỏ hầm lò

B. THÔNG SỐ KỸ THUẬT

[1] Công suất động cơ khí nén: 0.70 HP
[2] Áp suất khí nén cấp cho khoan làm việc: 6 bar
[3] Tiêu thụ khí nén: 600 lít/phút
[4] Cổng cấp nước làm mát: 1/4″
[5] Tốc độ quay không tải: 0÷625 vòng/phút
[6] Tốc độ quay có tải: 0÷440 vòng/phút
[7] Tần suất đập khi có tải: 3000 lần/phút
[8] Đường kính mũi khoan
– Khoan bê tông: 5÷28 mm (tối ưu khi dùng mũi từ 12÷20mm)
– Đường kính mũi đục bê tông: 66÷90 mm
– Khoan thép: 5÷13 mm
– Khoan gỗ: 5÷30 mm
[9] Độ ồn làm việc: 9.3 dB(A)
[10] Độ rung thao tác: 4.5m/s²
[11] Chiều dài máy khoan: 410mm
[12] Trọng lượng khoan: 9.5kg
[13] Đường kính ống cấp khí tối thiểu: 10mm
[14] An toàn tia lửa ATEX: 
IM2ExhIMbT6

Liên hệ
Khoan búa khí nén 2 2404 0030 (ATEX)

Khoan búa khí nén 2 2404 0030 (ATEX)

Khoan búa khí nén 2 2404 0030 (ATEX)

Tình trạng
 
Model: 2 2404 0010

Hãng cung cấp: CS Unitec – Mỹ 

Xuất xứ: Germany
ATEX: EX II 2Gc T6
A. Mô tả

[1]  Bộ ly hợp an toàn bảo vệ chống quá tải và kẹt
[2] Búa khoan lỗ trên bê tông, gạch và gạch xây
[3] Chế độ khoan quay để khoan thẳng thép và gỗ
[4] Khả năng khoan lỗ đường kính 1 inch khi sử dụng các mũi nhọn bằng cacbua
[5] Khả năng khoan lỗ đường kính lên đến 3 “lỗ khi sử dụng mũi khoan Core Carbide
[6] Hệ thống xả nước đặc biệt để ngăn chặn bụi và tia lửa.
[7] Hộp số thiết kế kiểu bánh răng kín không cần bảo dưỡng (bôi trơn vĩnh viễn)

[8] Có thể sử dụng dưới nước

B. THÔNG SỐ KỸ THUẬT

[1] Công suất động cơ khí nén: 0.70 HP
[2] Áp suất khí nén cấp cho khoan làm việc: 6 bar
[3] Tiêu thụ khí nén: 600 lít/phút
[4] Cổng cấp nước làm mát: 1/4″
[5] Tốc độ quay không tải: 0÷625 vòng/phút
[6] Tốc độ quay có tải: 0÷440 vòng/phút
[7] Tần suất đập khi có tải: 3000 lần/phút
[8] Đường kính mũi khoan
– Khoan bê tông: 5÷28 mm (tối ưu khi dùng mũi từ 12÷20mm)
– Đường kính mũi đục bê tông: 66÷90 mm
– Khoan thép: 5÷13 mm
– Khoan gỗ: 5÷30 mm
[9] Dung tích bình dầu bôi trơn: 75 cm³
[10] Độ rung thao tác: 11m/s²
[11] Độ ồn làm việc: 103 db(A)
[12] Trọng lượng khoan: 5.0kg (11lbs)
[13] Cổng cấp khí nén: 1/2″
[14] An toàn tia lửa ATEX: II2GcT6

Liên hệ
Khoan búa khí nén 2 2404 0010 (ATEX)

Khoan búa khí nén 2 2404 0010 (ATEX)

Khoan búa khí nén 2 2404 0010 (ATEX)

Tình trạng:

Model: 2 2404 0010
Hãng cung cấp: CS Unitec – Mỹ 

Xuất xứ: Germany
ATEX: EX II 2Gc T6
A. Mô tả

[1]  Bộ ly hợp an toàn bảo vệ chống quá tải và kẹt
[2] Búa khoan lỗ trên bê tông, gạch và gạch xây
[3] Chế độ khoan quay để khoan thẳng thép và gỗ
[4] Khả năng khoan lỗ đường kính 1 inch khi sử dụng các mũi nhọn bằng cacbua
[5] Khả năng khoan lỗ đường kính lên đến 3 “lỗ khi sử dụng mũi khoan Core Carbide
[6] Hệ thống xả nước đặc biệt để ngăn chặn bụi và tia lửa.
[7] Hộp số thiết kế kiểu bánh răng kín không cần bảo dưỡng (bôi trơn vĩnh viễn)

B. THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Công suất động cơ khí nén: 0.75 HP
[2] Áp suất khí nén cấp cho khoan làm việc: 6 bar
[3] Tiêu thụ khí nén: 600 lít/phút
[4] Cổng cấp nước làm mát: 1/4″
[5] Tốc độ quay không tải: 0÷625 vòng/phút
[6] Tốc độ quay có tải: 0÷440 vòng/phút
[7] Tần suất đập khi có tải: 3000 lần/phút
[8] Đường kính mũi khoan
– Khoan bê tông: 5÷28 mm (tối ưu khi dùng mũi từ 12÷20mm)
– Đường kính mũi đục bê tông: 66÷90 mm
– Khoan thép: 5÷13 mm
– Khoan gỗ: 5÷30 mm
[9] Dung tích bình dầu bôi trơn: 75 cm³
[10] Độ rung thao tác: 11m/s²
[11] Độ ồn làm việc: 103 db(A)
[12] Trọng lượng khoan: 6.3kg
[13] Cổng cấp khí nén: 1/2″
[14] An toàn tia lửa ATEX: II2GcT6

Liên hệ
Bơm bùn khí nén SV-250V (40m3/giờ)

Bơm bùn khí nén SV-250V (40m3/giờ)

Bơm bùn khí nén SV-250V (40m3/giờ)

Tình trạng:
 
Model: SV-250V

Hãng sản xuất: Supavac – Australia

Xuất xứ: Australia
* Giới thiệu

- Vận hành hoàn toàn bằng năng lượng khí nén.
- An toàn cháy nổ
- Vận hành hoàn toàn tự động
- Nguyên lý buồng chân không không có bộ phận chuyển động bên trong
- Không bị mài mòn bơm môi chất có lẫn tạp chất.
- Độ chân không cao và lưu lượng bơm lớn
- Khả năng hút xa 50 m/ Khả năng đẩy lên tới 1000 m
Ứng dụng
- Thu gom và vận chuyển dầu tràn
- Thu hồi chất thải nguy hại
- Vận chuyển bùn khai thác than 
- Thu gom bùn khoan 

supavac3

 

 Thông số kĩ thuật

[1] Khả năng vận chuyển bùn nặng có hàm lượng chất rắn cao lên tới 40 m3/giờ
[2] Khả năng đẩy của bơm (môi chất là nước) tại áp 7bar
– Khả năng đẩy xa tối đa: 1000 m (3280ft)
– Đẩy cao tối đa: 50 m
[3] Khả năng hút của bơm (môi chất là nước) tại áp 7bar
– Hút xa tối đa: 50 m (164ft)
– Hút sâu tối đa: 5-6m
[5] Đường kính tạp chất qua bơm lớn nhất: 70 mm
[6] Lưu lượng khí nén tiêu hao : 150-270-400-600-750CFM ở 85psi đến 100psi
[7] Độ chân không: 85 kPa
[8] Đường kính cổng hút: 100 mm
[9] Đường kính cổng xả: 100 mm
[10] Kích thước của bơm (Cao x Rộng x Dài): 1650 x 1290 x 1200 mm
[11] Trọng lượng của bơm: 680 kgs
[12] Vật liệu chế tạo vỏ bơm: Thép carbon Class 3
[13] Năng lượng vận hành: Hoàn toàn bằng khí nén

[14] Khả năng làm việc của bơm: Có khả năng bơm được bùn đặc và bùn loãng
[15] Bơm có thể chạy khô (không tải)
[16] Có sẵn lựa chọn vật liệu thép không rỉ (option)

sv250--

Liên hệ
SUPAVAC PRODUCT

SUPAVAC PRODUCT

SUPAVAC PRODUCT

Tình trạng:
 
Công ty Cổ phần công nghệ và thiết bị Trường Phát tự hào và vinh dự khi được làm đại diện Hãng Supavac - Australia tại thị trường Việt Nam.

.( We are Truong Phat Technology and Equipment Joint Stock Company is proud and honored to be the representative of Supavac - Australia in Vietnam arket.)

* Giới thiệu SUPAVAC

- SupaVac là công ty dẫn đầu thị trường toàn cầu về các thiết bị bơm chân không siêu bền vận hành bằng không khí có khả năng chuyển bất kỳ vật liệu nào có thể chảy được trên nhiều lĩnh vực khai thác, dầu khí, FPSO & làm sạch bồn chứa, các ứng dụng nông nghiệp, công nghiệp và thành phố. Bơm không bơm được!

- Dòng sản phẩm SupaVac của Hệ thống quản lý bùn và máy bơm chân không cung cấp giải pháp hiệu quả và tiết kiệm cho hầu hết các thách thức về bơm.

- Máy bơm chất rắn SupaVac có khả năng bơm bất kỳ vật liệu nào có thể chảy được bao gồm chất lỏng, chất lỏng, bùn, bùn, chất nhờn, cát, sỏi, bột và bất kỳ vật liệu nào khác. Trong trường hợp các máy bơm khác không thể hoạt động,Máy bơm chất rắn SupaVac cung cấp một giải pháp đơn giản, an toàn và linh hoạt.

- Máy bơm SupaVac đã được sử dụng trên toàn thế giới để cung cấp các giải pháp hiệu quả cho một loạt các vấn đề chuyển sản phẩm, kiểm soát sự cố tràn ra môi trường, môi trường nguy hiểm và nhiều ứng dụng khác

- Giảm rủi ro OH&S vì chúng vận hành đơn giản, vận hành bằng không khí không có bộ phận chuyển động & nhiều kiểu máy do một người vận hành xử lý. Phạm vi tiếp cận chân không mạnh có nghĩa là có thể bơm từ các không gian hạn chế hoặc nguy hiểm, đồng thời giảm thiểu rủi ro.

* INDUSTRIES

- Mining (Khai thác mỏ)

- Oil and gas (Dầu khí)

- Power Stations ( 

- Food & Beverages (Đồ ăn & Đồ uống)

- Chemical Processing (Xử lý hóa học)

- Agriculture & Farming (Nông nghiệp & trồng trọt)

- Waste (Chất thải)

- Civil & Tunneling (Xây dựng dân dụng & đào hầm)

- Construction (Xây dựng)

- Petrochemicals (Hóa dầu)

- Transport

- Shipping & Boating

Ứng dụng 

  • - Coal and other mining slurries
  • - Longwall slurry control
  • - Thickener de-sludge
  • - Sump, shaft and pipeline cleaning
  • - Tank and drain cleaning
  • - Petrochemical tank cleaning
  • - Tailings transfer, dewatering
  • - Power station ash pond cleaning
  • - Rapid spillage recovery
  • - Oil spill capture and transfer
  • - Hazardous waste recovery & transfer
  • - Drilling cuttings
  • - OBM transfer and pit cleaning
  • - Agricultural product and waste
  • - Dam desilting, mud
  • - Bentonite, sand and cement powders transfer
  • - Effluent and processing waste
  • - Pulp and paper mill waste
  • - Tunnelling TBMS and continuous mining
  • - Pneumatic excavation
  • - Barge, ballast tank and ship cleaning
  • - Wash plant and under belt cleaning
  • - Bulk transfer load and unload

* Dòng sản phẩm đặc trưng của Supavac

motasupac1

motasupavac2

=> Công ty Cổ phần Công nghệ và Thiết bị Trường Phát (TP.TECH-JSC) là đơn vị đại điện chính hãng tại Việt Nam

Liên hệ

Đối tác

Liên hệ

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VÀ THIẾT BỊ TRƯỜNG PHÁT

MST: 5702078655 - Ngày cấp: 17/03/2021

Nơi cấp: Sở Kế Hoạch Và Đầu Tư Tỉnh QUảng Ninh

Trụ sở chính: Tổ 5, Khu 10, P. Bãi Cháy, TP. Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh.

Hotline: 0939.548.886 || 089.915.9595

Zalo: 0939.548.886 || 089.915.9595

Email:

 - [email protected]

 - [email protected]

Youtube: Truong Phat -JSC

Thông tin chung

logoSaleNoti