THIẾT BỊ THỦY LỰC

logo-bg

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VÀ THIẾT BỊ TRƯỜNG PHÁT

( TP.TECH )

DỊCH VỤ TỐT NHẤT - ĐÚNG LÚC - ĐÚNG NGƯỜI

Trang chủ»THIẾT BỊ THỦY LỰC

Sản phẩm

Results 1 - 28 of 81
Page 1 of 3
Sắp xếp
Bơm bùn khí nén SV-110V (Công suất 32m3/giờ)

Bơm bùn khí nén SV-110V (Công suất 32m3/giờ)

Bơm bùn khí nén SV-110V (Công suất 32m3/giờ)

Tình trạng:

Model: SV110-V
Hãng sản xuất: Supavac – Australia

Xuất xứ: Australia
* Giới thiệu

- Vận hành hoàn toàn bằng năng lượng khí nén.
- An toàn cháy nổ
- Vận hành hoàn toàn tự động
- Nguyên lý buồng chân không không có bộ phận chuyển động bên trong
- Không bị mài mòn bơm môi chất có lẫn tạp chất.
- Độ chân không cao và lưu lượng bơm lớn
- Khả năng hút xa 50 m/ Khả năng đẩy lên tới 500 m
Ứng dụng
- Thu gom và vận chuyển dầu tràn
- Thu hồi chất thải nguy hại
- Vận chuyển bùn khai thác than 
- Thu gom bùn khoan 

supavac3

 

Thông số kĩ thuật

[1] Khả năng vận chuyển bùn nặng có hàm lượng chất rắn cao lên tới 32 m3/giờ
[2] Khả năng đẩy của bơm (môi chất là nước) tại áp 7bar
– Khả năng đẩy xa tối đa: 500 m (1640ft)
– Đẩy cao tối đa: 50 m
[3] Khả năng hút của bơm (môi chất là nước) tại áp 7bar
– Hút xa tối đa: 50 m (164ft)
– Hút sâu tối đa: 5-6m
[5] Đường kính tạp chất qua bơm lớn nhất: 75 mm (3″)
[6] Lưu lượng khí nén tiêu hao tối thiểu: 7.86 m3/phút tại áp suất 6 kgf/cm2
[7] Độ chân không: 85 kPa
[8] Đường kính cổng hút: 100 mm
[9] Đường kính cổng xả: 100 mm
[10] Kích thước của bơm (Cao x Rộng x Dài): 1350 x 660 x 1310 mm
[11] Trọng lượng của bơm: 330 kgs
[12] Vật liệu chế tạo vỏ bơm: Thép carbon Class 3
[13] Năng lượng vận hành: Hoàn toàn bằng khí nén

[14] Khả năng làm việc của bơm: Có khả năng bơm được bùn đặc và bùn loãng
[15] Bơm có thể chạy khô (không tải)
[16] Có sẵn lựa chọn vật liệu thép không rỉ (option)

Phụ kiện của bơm
– Ống hút (Φ100mm x chiều dài 5m) kèm đầu nối nhanh bằng thép không rỉ SHS 4.0SS

– Ống xả (Φ100mm x chiều dài 5m) kèm đầu nối nhanh bằng thép không rỉ SHD 4.0SS5
– Bộ lọc khí đầu vào mã hiệu SHA1.0FIT.
– Van chặn một chiều, van điều khiển khí nén, Bánh xe di chuyển...

=> Hình ảnh thực tế
Vận chuyển bùn than

Bùn than

 

Liên hệ
Cưa tịnh tiến 5 1217 0020

Cưa tịnh tiến 5 1217 0020

Cưa tịnh tiến 5 1217 0020

Tình trạng:
 
Model: 5 1217 0020
Hãng: CS Unitec – Mỹ
Xuất xứu: Germany
ATEX Classification: Ex II 2Gc T5
Ứng dụng
– Cắt vỉ chống
– Cắt ray, xà thép
– Cắt ống nhựa, gỗ hoặc nhôm, thép không rỉ,…

Áp dụng công nghệ ANC
– Cưa 5 1217 0020 được sản xuất dựa trên công nghệ ANC = All-round Needle-bearing Crank Drive
– Công nghệ ANC Gear Motor (Công nghệ ưu việt hơn tất cả các dòng sản phầm cùng phân khúc)
  + Cắt nhanh hơn + Tuổi thọ dài hơn.
  + Giảm sự ma sát phát sinh nhiệt, An toàn khi sử dụng tại khu vực có nguy cơ cháy nổ, độ ẩm và bụi cao 
  + Tuổi thọ bền bỉ
  + Chống nước và bụi tốt.
  + Không tốn chi phí bảo trì khi vận hành.
  + Momen lớn giúp quá trình cắt ngọt hơn, tuổi thọ lưỡi cưa dài hơn.
* Thông số kĩ thuật
[1] Đường kính vật thể có thể cắt:
– Thép ống, thép hình: 12,5~150mm (1/2″ ÷ 6”)
– Ống nhựa: 200mm (8″)
[2] Công suất động cơ khí nén: 1,3 HP,
[3] Áp suất khí nén làm việc: 90PSI
[4] Mức tiêu thụ khí nén: 46 CFM
[5] Cổng cấp khí nén: 1/2” NPT
[6] Hành trình lưỡi cưa: 28mm
[7] Số hành trình tối đa: 1800 hành trình/ phút

[8] Chiều dài thân máy: 396,9mm
[9] Trọng lượng của máy: 4,08 kg
*  Thiết bị đi kèm cho bộ cưa 5 17 17 0070 
Khách hàng có thể mua trọng bộ gồm cưa và phụ kiện với mã hiệu 5 1217 0070 gồm có
– Cưa thụt thò vận hành bằng khí nén 5 1217 0020 (1 cái)
– Bộ kẹp ống 1/2″ ~ 4″ (1 cái)
– Bộ kẹp ống 4″~6″ (1 cái)
– Va li bảo quản
– Lưỡi cưa 1001 (1 cái)
5 1217 0070
 
Liên hệ
Búa khoan đá thủy lực DH204 (Φ45x 3000mm)

Búa khoan đá thủy lực DH204 (Φ45x 3000mm)

Búa khoan đá thủy lực DH204 (Φ45x 3000mm)

Búa khoan đá thủy lực DH204 (Φ45x 3000mm)

Tình trạng:

Mã hiệu: DH204
Xuất xứ: Nhật Bản

Tính năng

  • - Công cụ duy nhất trên thế giới có máy nén khí tích hợp
  • - Không cần không khí hoặc nước bên ngoài
  • - Tiếng ồn thấp
  • - Có thể điều chỉnh bốn chế độ khác nhau tần số đập và xoay

Thông số kỹ thuật
– Đường kính lỗ khoan: Φ45 mm
– Khả năng khoan sâu tối đa: 3 m
– Kích thước khoan (L x W X T ): 555 x 412 x 110mm
– Trọng lượng không gồm ống thủy lực: 20 kg
– Áp suất nguồn thủy lực cấp cho khoan: 8,8 ~11,8 MPa
– Tần suất đập của đầu búa với lưu lượng dầu 20~25 lít/phút: 1000~1250 lần/phút
– Tần suất đập của đầu búa với lưu lượng dầu 30 lít/phút: 1500 lần/phút
– Tốc độ quay
+ Khi khoan đá cứng: 200~250 vòng/phút
+ Khi khoan đá có độ cứng trùng bình: 250~350 vòng/phút
+ Khi khoan đá mềm: 450~600 vòng/phút
– Chế độ vận hành: 4 cấp
– Kích thước lỗ lắp choòng khoan: Φ22 x 108mm
– Cổng đầu vào nguồn thủy lực: 1/2″
– Đường kính ống tối thiểu: 20mm
– Dầu thủy lực phù hợp cho máy khoan: ISO VG32, ISO VG46,..
– Áp suất nước cho phép: 2,5 Mpa
– Nguồn cấp khí ngoài: 0.57m³/min; 5 bar

Lưu ý: Khoan thủy lực hoạt động theo tiêu chuẩn: Φ45mm x sâu 1000mm. Khi yêu cầu khoan sâu 1,5 ~3m yêu cầm thêm nguồn cấp khí ngoài

Liên hệ
Máy chụp ảnh phòng nổ  ZBS-1610

Máy chụp ảnh phòng nổ ZBS-1610

Máy chụp ảnh phòng nổ ZBS-1610

Máy chụp ảnh phòng nổ (16.6 Megapixel)

Tình trạng:

Model: ZBS1610
Xuất xứ: Trung Quốc
Chứng chỉ an toàn cháy nổ ATEX(EU) và GB(China)
– Chemical Certificate: Ex d IIC T4 Gb
– Mining Certificate: Ex d I Mb

Thông số kỹ thuật
[1] Độ phân dải: 16.6 Megapixel
[2] Màn hình màu TFT: 2.7″, 230.000 điểm ảnh
[3] Kích thước ảnh:
– HD Video: 1280 x 720 pixels
– STD Video: 640×480 pixels
[4] Dung lượng bộ nhớ: 8G (có thể lên tới 64G)
[5] Đèn Flash: Tự động
[6] Phạm vi flash: 2.8m x 4.3m
[7] Chụp 3D: Tự động/bằng tay
[8] Ống kính: 5-18.2mm
[9] Phóng to:
– Zoom quang: 4x
– Zoom số: 8x
[10] Cân bằng sáng: Tự động/điều chỉnh
[11] Cổng kết nối: Cổng đa năng (nguồn DC, USB2.0, HDMI)
[12] Pin sạc 3.7V, dung lượng 750mAh. Chụp được 250 ảnh khi pin đầy
[13] Tuổi thọ Pin: 3-4 năm
[14] Cấp bảo vệ: IP68
[15] Vật liệu thân máy: Nhôm và kính phòng nổ. Lớp vỏ chống va đập, ăn mòn
[16] Khả năng chống sốc khi rơi từ độ cao 1.5m, chịu nước với đội sâu 5m
[17] Kích thước (WxHxD): 135 x 90 x 39 mm
[18] Trọng lượng (kèm pin và thẻ nhớ): 850g
[19] Cấp phòng nổ: Ex d I Mb (ngành mỏ hầm lò); Ex d IIC (Công nghiệp)
Phạm vi cung cấp
Máy chính (1pc); Pin sạc Li-ion, thẻ nhớ 8G; cáp kết nối USB, túi bảo vệ, CD-ROM; Tài liệu

Đặc trưng sản phẩm

* Khả năng chụp ảnh trong những nới thiếu sáng

ZBS-161

 

 

* Khả năng chịu va đập khi rơi từ độ cao 1.5m
* Khả năng chịu nước khi ngâm tại độ sâu lên tới 5m

ZBS-162

 

 

Liên hệ
Khoan búa khí nén 2 2404 0010 (ATEX)

Khoan búa khí nén 2 2404 0010 (ATEX)

Khoan búa khí nén 2 2404 0010 (ATEX)

Tình trạng:

Model: 2 2404 0010
Hãng cung cấp: CS Unitec – Mỹ 

Xuất xứ: Germany
ATEX: EX II 2Gc T6
A. Mô tả

[1]  Bộ ly hợp an toàn bảo vệ chống quá tải và kẹt
[2] Búa khoan lỗ trên bê tông, gạch và gạch xây
[3] Chế độ khoan quay để khoan thẳng thép và gỗ
[4] Khả năng khoan lỗ đường kính 1 inch khi sử dụng các mũi nhọn bằng cacbua
[5] Khả năng khoan lỗ đường kính lên đến 3 “lỗ khi sử dụng mũi khoan Core Carbide
[6] Hệ thống xả nước đặc biệt để ngăn chặn bụi và tia lửa.
[7] Hộp số thiết kế kiểu bánh răng kín không cần bảo dưỡng (bôi trơn vĩnh viễn)

B. THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Công suất động cơ khí nén: 0.75 HP
[2] Áp suất khí nén cấp cho khoan làm việc: 6 bar
[3] Tiêu thụ khí nén: 600 lít/phút
[4] Cổng cấp nước làm mát: 1/4″
[5] Tốc độ quay không tải: 0÷625 vòng/phút
[6] Tốc độ quay có tải: 0÷440 vòng/phút
[7] Tần suất đập khi có tải: 3000 lần/phút
[8] Đường kính mũi khoan
– Khoan bê tông: 5÷28 mm (tối ưu khi dùng mũi từ 12÷20mm)
– Đường kính mũi đục bê tông: 66÷90 mm
– Khoan thép: 5÷13 mm
– Khoan gỗ: 5÷30 mm
[9] Dung tích bình dầu bôi trơn: 75 cm³
[10] Độ rung thao tác: 11m/s²
[11] Độ ồn làm việc: 103 db(A)
[12] Trọng lượng khoan: 6.3kg
[13] Cổng cấp khí nén: 1/2″
[14] An toàn tia lửa ATEX: II2GcT6

Liên hệ
Máy chụp ảnh phòng nổ ZHS 1680

Máy chụp ảnh phòng nổ ZHS 1680

Máy chụp ảnh phòng nổ ZHS 1680

Máy chụp ảnh phòng nổ (16.8 Megapixels)

Tình trạng:

Model: ZHS 1680
Xuất xứ: Trung Quốc
Cấp phòng nổ (Zone 0): Ex ib I Mb  (Công nghiệp mỏ-Mining)
Hàng có đầy đủ chứng chỉ: CO, CQ, Bảo hành thiết bị: 12 tháng
Tem và giấy kiểm định phòng nổ tại Trung tâm kiểm định có thẩm quyền tại Việt Nam Cấp.
Thông số kỹ thuật:
[1] Cấp phòng nổ (Chemical industry): Ex ib I Mb
[2] Cảm biến hình ảnh: 1/2.3-inch CMOS
[3] Độ phân giải: 16.8 Megapixels
[4] Khả năng zoom quang: 5x; zoom số 4x
[5] Hiển thị: Màn hình OLED, 3 inch
[6] Tiêu cự: 4.3-21.5mm
[7] Thẻ nhớ tiêu chuẩn: 16G
[8] Độ nhạy: ISO 125 – 1600 • ISO 3200, 6400
[9] Kết nối: Cổng USB, HDMI
[10] Nguồn cấp cho máy: pin sạc Lithium ion, dung lượng 750mAh
[11] Thời gian sạc đầy pin: 2 giờ
[12] Khả năng của máy:
– Chống nước: GB4208-2008 protection level 8 (IPX8)
– Chống bụi: GB4208-2008 protection level 6 (IP6X)
– Chống sốc: MIL-STD-810F METHOD516.5-SHOCK, chịu va đập khi rơi từ độ cao 2.4m
[13] Kích thước máy: 110.4 × 66.0 × 26.8 mm
[14] Trọng lượng máy: 220g (gồm pin và thẻ nhớ)
[15] Điều kiện làm việc: –10°C – +40°C; Dưới nước 0°C – 40°C; Độ ẩm 85% không ngưng tụ.
Phụ kiện kèm theo máy:
– Pin vận hành lắp sẵn trong máy
– Bộ sạc pin
– Cáp USB
– Dây đeo

excam1203Excam1202

Liên hệ
Bơm bùn khí nén SV60 (Công suất 27m3/giờ)

Bơm bùn khí nén SV60 (Công suất 27m3/giờ)

Bơm bùn khí nén SV60 (Công suất 27m3/giờ)

Bơm bùn khí nén SV60 (Công suất 27 m3/giờ)

Tình trạng:
Model: SV60

Hãng sản xuất: Supavac – Australia

Xuất xứ: Australia
* Giới thiệu sản phẩm

- Vận hành hoàn toàn bằng năng lượng khí nén.
- An toàn cháy nổ
- Vận hành tự động
- Đa năng, di động
- Nguyên lý buồng chân không không có bộ phận chuyển động bên trong
- Không bị mài mòn bơm môi chất có lẫn tạp chất.
- Độ chân không cao và lưu lượng bơm lớn
- Khả năng hút xa lên tới 50 m (164ft)
- Khả năng đẩy xa lên tới 500 metres (1640ft)

* Ứng dụng

- Vận chuyển bùn than và chất thải

- Hút rửa bồn bể chứa tạp chất dầu 

Vận chuyển bùn bể lắng

* Thông số kĩ thuật:

- Khả năng vận chuyển bùn nặng có hàm lượng chất rắn cao lên tới 10 m3/giờ
- Khả năng đẩy xa tối đa của bơm: 500 m (1640ft)
- Khả năng hút sâu tối đa của bơm: 50 m (164ft)
- Đường kính tạp chất qua bơm lớn nhất: 50 mm
- Lưu lượng khí nén tiêu hao tối thiểu: 150CFM tại áp suất 6 kgf/cm2
- Độ chân không: 25″ Hg + (85 kPa)
- Đường kính cổng hút: 75 mm
- Đường kính cổng xả: 75 mm
- Kích thước của bơm (Cao x Rộng x Dài): 1100 x 700 x 900 mm
- Trọng lượng của bơm: 198 kgs
- Vật liệu chế tạo vỏ bơm: Thép carbon Class 3
- Năng lượng vận hành: Hoàn toàn bằng khí nén
- Khả năng làm việc của bơm: Có khả năng bơm được bùn đặc và bùn loãng
- Bơm có thể chạy khô (không tải)
- Có sẵn lựa chọn vật liệu thép không rỉ (option)

supavac-tiến

Liên hệ
Bơm bùn khí nén SV-60V (Công suất 27m3/giờ)

Bơm bùn khí nén SV-60V (Công suất 27m3/giờ)

Bơm bùn khí nén SV-60V (Công suất 27m3/giờ)

Tình trạng:

Model: SV60-V

Hãng sản xuất: Supavac – Australia

Xuất xứ: Australia

Giới thiệu
- Vận hành hoàn toàn bằng năng lượng khí nén.
- An toàn cháy nổ
- Vận hành tự động
- Đa năng, di động
- Nguyên lý buồng chân không không có bộ phận chuyển động bên trong
- Không bị mài mòn bơm môi chất có lẫn tạp chất.
- Độ chân không cao và lưu lượng bơm lớn
- Khả năng hút xa lên tới 50 m (164ft)
- Khả năng đẩy xa lên tới 500 metres (1640ft)
Ứng dụng thực tế
- Thu hồi và vận chuyển dầu tràn

- Vệ sinh bể lắng
- Lạo vét đáy bể khai thác bùn than
Vận chuyển vữa, cát, và xi măng

- Thoát nước lỗ khoan
Nguyên lý hoạt động
Nguyên lý buồng chân không, không có phần tử chuyển động nên không bị mài mòn khi bơm môi chất có lẫn tạp chất.

supavac3

 * Thông số kĩ thuật:

[1] Khả năng vận chuyển bùn nặng có hàm lượng chất rắn cao lên tới 27 m3/giờ
[2] Khả năng đẩy của bơm (môi chất là nước) tại áp 7bar
– Khả năng đẩy xa tối đa: 500 m (1640ft)
– Đẩy cao tối đa: 50 m
[3] Khả năng hút của bơm (môi chất là nước) tại áp 7bar
– Hút xa tối đa: 50 m (164ft)
– Hút sâu tối đa: 5-6m
[5] Đường kính tạp chất qua bơm lớn nhất: 50 mm (2″)
[6] Lưu lượng khí nén tiêu hao tối thiểu: 4.2 m3/phút tại áp suất 85 psi
[7] Độ chân không: 85 kPa
[8] Đường kính cổng hút: 75 mm
[9] Đường kính cổng xả: 75 mm
[10] Kích thước của bơm (Cao x Rộng x Dài): 110 x 73 x 93 cm
[11] Trọng lượng của bơm: 198 kgs
[12] Vật liệu chế tạo vỏ bơm: Thép carbon Class 3
[13] Năng lượng vận hành: Hoàn toàn bằng khí nén

[14] Khả năng làm việc của bơm: Có khả năng bơm được bùn đặc và bùn loãng
[15] Bơm có thể chạy khô (không tải)
[16] Có sẵn lựa chọn vật liệu thép không rỉ (option)

=> Hình ảnh thực tế

supavac41

Liên hệ
Máy đo khí quang học CJG-10D

Máy đo khí quang học CJG-10D

Máy đo khí quang học CJG-10D

Máy đo khí quang học CJG-10D

Tình trạng: 

Model: CJG-10D
Xuất xứ: Trung Quốc
A. Ứng dụng:
* Thiết bị đo khí CJG-10D dựa trên nguyên lý quang học đo nồng độ khí CH4, CO2 trong môi trường làm việc yêu cầu thiết bị phòng nổ.
* Thiết bị nhỏ gọn và dễ sử dụng. Sản phẩm được dám tem và cấp giấy kiểm định tại Trung tâm kiểm định có thẩm quyền tại Việt Nam
B. Thông số kỹ thuật:
[1] Phạm vi đo khí CH4: 0 ~10%
[2] Phạm vi đo CO2: 0 ~ 10%
[3] Giá trị một vạch/ trên thang đo chính: 0,5%
[4] Giá trị một vạch/ trên thang đo vi chỉnh: 0,02% (trong phạm vi 0 ~ 1% CH4)
[5] Sai số ở các phạm vi đo:
– Sai số ±0,05% trong phạm vi đo 0…1%
– Sai số ±0,1% trong phạm vi đo >1…4%
– Sai số ±0,2% trong phạm vi đo >4…7%
– Sai số ±0,3% trong phạm vi đo >7…10%
[6] Nguồn cấp cho máy: 2 pin vận hành R6P type 5#
[7] Điện áp: 3V (hở mạch điện áp lớn nhất 3.3V; Dòng ngắn mạch lớn nhất 3.94A)
[8] Điện áp / dòng tiêu thụ đèn quang học: 2.5 V/0.1A
[9] Kích thước ngoài của máy: 160 × 70 × 50mm
[10] Trọng lượng máy: ≤0.6kg
[11] Vật liệu vỏ: hợp kim nhôm ZL104
[12] Điều kiện làm việc:
– Nhiệt độ môi trường: -20℃~40℃
– Độ ẩm: ≤96% (tại 25°C)
– Áp suất khí quyển: 80kPa~110kPa
[13] Cấp phòng nổ: Ex ib I Mb

Liên hệ
Lưỡi của cưa vòng 5 6031 0010

Lưỡi của cưa vòng 5 6031 0010

Lưỡi của cưa vòng 5 6031 0010

Tình trạng:

Mã hiệu: 9 2506 0240
Hãng sản xuất: CS Unitec – USA

Xuất xứ: Germany

* Giới thiệu lưỡi cưa
- Lưỡi cưa SuperBand ™ của hãng CS Unitec được làm bằng thép M42 cứng, tỷ lệ 8% Coban mang lại cho lưỡi cưa khả năng chịu nhiệt và mài mòn cao nhất, áp dụng cho tất cả các lưỡi cưa dòng cưa cầm tay.
- Độ cứng của lưỡi cưa là Rc 67-69. Lưỡi cưa SuperBand ™ dễ dàng cắt được hầu hết các loại sắt và phi kim, kể cả là thép, thép không gỉ, Inconel, chrome, Hastelloy, dụng cụ Thép, “siêu hợp kim” và các vật liệu khác. Tuổi thọ của lưỡi cưa lâu dài, lưỡi ít thay đổi và tỷ lệ cắt nhanh nhất dẫn đến SuperBand ™ có chi phí thấp nhất cho mỗi lần cắt.
* Thông số kĩ thuật của lưỡi
– Số răng cưa: 8/12 TPI

– Cắt vật liệu có độ dày ≥ 1/2″
– Kích thước lưỡi cưa (LxWxT): 66 x 5/8 x .025 inch
– Lưỡi cưa có răng biến đối 10/14 TPI và 8/12 TPI sẽ cắt nhanh hơn và kéo dài hơn so với tiêu chuẩn.
– Thay đổi kích thước và độ sâu của răng cưa làm giảm rung động giúp quá trình cắt êm và hiệu quả hơn.
* Tùy chọn thêm dòng lưỡi cưa
– Mã hiệu  9 2506 0220 (số răng 14 TPI, 66 x 5/8 x .025 inch)

– Mã hiệu  9 2506 0230 (số răng 10/14 TPI, 66 x 5/8 x .025 inch)
– Mã hiệu  9 2506 0240 (số răng 8/12 TPI, 66 x 5/8 x .025 inch)
– Mã hiệu  9 2506 0200 (số răng 8 TPI, 66 x 5/8 x .025 inch).

Lưỡi của cưa vòng 5 6031 0010

Liên hệ
Búa khoan đá thủy lực HRD30 (Φ50x 2400mm)

Búa khoan đá thủy lực HRD30 (Φ50x 2400mm)

Búa khoan đá thủy lực HRD30 (Φ50x 2400mm)

Búa khoan đá thủy lực HRD30 (Φ50x 2400mm)

Tình trạng:
Mã hiệu: HRD30

Xuất xứ: EU

Tính năng

  • HRD30 là máy khoan thủy lực cầm tay hiệu suất cao “tất cả trong một” được thiết kế cho các ứng dụng khoan khắc nghiệt nhất trên đá granit và bê tông với độ sâu khoan tới 2,4 mét.
  • Sử dụng thép khoan tích hợp tiêu chuẩn với hệ thống xả khí từ máy nén tích hợp kết hợp với bộ phận thủy lực hiệu suất cao làm cho HRD30 trở thành máy khoan thủy lực cầm tay hiệu quả nhất hiện có trên thị trường. Luồng khí của máy nén tích hợp đủ để khoan tiêu chuẩn trên đá granit hoặc bê tông.
  • Kích thước nhỏ gọn, HRD30 hoạt động phù hợp (hoặc tốt hơn) với các loại máy khoan khí nén lớn hơn, nơi máy nén lớn và đắt tiền sẽ gây khó khăn cho việc lấy và vận chuyển đến công trường.
  • Máy khoan thủy lực HRD30 lý tưởng cho các lỗ neo cũng như các lỗ nổ hoặc tách có kích thước từ 25-50 mm tùy thuộc vào độ sâu khoan. Nó cũng cung cấp kích thước lỗ chính xác hơn, rất hữu ích khi làm việc với các giải pháp phá hủy không dùng thuốc nổ như hộp mực khói mở rộng hoặc chất tạo nứt mở rộng (Bentonamit).

Thông số kỹ thuật
– Đường kính lỗ khoan: Φ25 ~ 50 mm
– Khả năng khoan sâu tối đa: 2,4 m
– Kích thước khoan (Lx W): 708 x 406mm
– Trọng lượng máy khoan: 130 bar (tối đa 172bar)
– Lưu lượng nguồn thủy lực: 30 lít/phút
– Tần suất đập của đầu búa: 40 Hz
– Tốc độ quay: 320 vòng/phút
– Độ rung 3 trục khi vận hành: 13 m/s2
– Độ ồn làm việc: 105 dB
– Kích thước lỗ lắp choòng khoan: Φ22 x 108mm

HDR1HRD2HRD3

Liên hệ

Đối tác

Liên hệ

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VÀ THIẾT BỊ TRƯỜNG PHÁT

MST: 5702078655 - Ngày cấp: 17/03/2021

Nơi cấp: Sở Kế Hoạch Và Đầu Tư Tỉnh QUảng Ninh

Trụ sở chính: Tổ 5, Khu 10, P. Bãi Cháy, TP. Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh.

Hotline: 0939.548.886 || 089.915.9595

Zalo: 0939.548.886 || 089.915.9595

Email:

 - [email protected]

 - [email protected]

Youtube: Truong Phat -JSC

Thông tin chung

logoSaleNoti