THIẾT BỊ THỦY LỰC

logo-bg

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VÀ THIẾT BỊ TRƯỜNG PHÁT

( TP.TECH )

DỊCH VỤ TỐT NHẤT - ĐÚNG LÚC - ĐÚNG NGƯỜI

Trang chủ»THIẾT BỊ THỦY LỰC

Sản phẩm

Results 1 - 28 of 91
Page 1 of 4
Sắp xếp
Máy cứu sinh GS-11

Máy cứu sinh GS-11

Máy cứu sinh GS-11

Máy cứu sinh GS-11

Tình trạng:

Mã hiệu: ΓC- 11 (GS-11)
Xuất xứ: Nga
Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 9001:2008
A. Mô tả:
* Máy cứu sinh GS-11 (ΓC-11) là thiết bị được thiết kế nhằm giúp hồi phục chức năng hô hấp bên ngoài và trao đổi khí ở người bị thương. Nó được thiết kế để sử dụng trong môi trường thở bình thường và bất lợi, có thể được sử dụng trong hầm mỏ, trong các trung tâm y tế di động, trong các hoạt động cứu nạn và cứu hộ khẩn cấp tại các địa điểm ngoài trời, trong các tòa nhà, công trình và cơ sở sản xuất thuộc các ngành công nghiệp khác.
* Thiết bị có thể được sử dụng trong mọi trường hợp cần thiết để phòng chống rối loạn hô hấp, phục hồi hoặc duy trì thông khí ở phổi cho người bị thương và bệnh nhân trong sơ cứu và chăm sóc y tế khẩn cấp, cũng như vận chuyển người gặp nạn đến bệnh viện. Khả năng thông khí nhân tạo tới phổi và hít khí oxy từ máy cứu sinh này biến nó trở thành một công cụ hồi sức phổ quát, phù hợp hỗ trợ hiệu quả cho những người bị thương và bệnh nhân đang gặp bất kỳ một chấn thương hay tổn thương nào. Đồng thời, các dịch vụ chăm sóc khẩn cấp và vận chuyển người bị thương có thể được cung cấp trong môi trường thở bất lợi, trong điều kiện nhiệt độ môi trường cao, bụi bẩn cao, độ ẩm và trong các điều kiện cực đoan khác.
* Máy cứu sinh GS-11 (ΓC-11) thuộc nhóm 3, loại B và được sản xuất để sử dụng với khí hậu U5 theo chuẩn GOST 20790-82.
B. Thông số kỹ thuật:
[1] Dung tích bình oxy tại áp suất nén 20,6 MPa: 206 lít
[2] Thở tự động
– Lưu lượng khí thở tiêu chuẩn trong 1 phút: 12±1,8 lít/phút
– Lượng khí hô hấp: 0,66÷1,1 lít
– Tần suất hô hấp: 14±1,4 lần/phút
– Khoảng chu kỳ hô hấp: 3,9÷4,7 giây
[3] Thở bộ trợ
– Lưu lượng khí thở tiêu chuẩn trong 1 phút: 12÷16 lít/phút
– Lượng khí hô hấp: 0,8÷1,1 lít
– Tốc độ thở oxy tại chế độ bình dướng khí: 70±5 lít/phút
[4] Bình dưỡng khí (cụm hít vào)
– Tốc độ thở oxy: 45±5 lít/phút
– Áp lực tại đầu ra: 0,5±0,1 kPa (tối thiểu); 1,0÷0,2 kPa (tối đa)
[5] Năng suất sự hút theo không khí: ≥ 20 lít/phút
[6] Thời gian sử dụng trung bình: 10 năm
[7] Trọng lượng (
– Không bao gồm dụng cụ, chi tiết dự phòng: 7 kg
– Trọn bộ: 9 kg
[8] Kích thước máy (dài * rộng * cao): 372±5 * 255±5 * 139±5 mm
C. Phạm vi cung cấp
– Máy chính được dán tem kiểm định tại cơ quan có thẩm quyền cấp.
– Mặt nạ chụp mũi (loại chùm đầu)
– Bộ hút đờm dãi
– Vali bảo vệ

Liên hệ
Máy đo tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm kiểu điện tử phòng nổ

Máy đo tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm kiểu điện tử phòng nổ

Máy đo tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm kiểu điện tử phòng nổ

Máy đo tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm kiểu điện tử phòng nổ

Tình trạng:

 

Xuất xứ: EU
A. Mô tả:
* Thiết bị đo tốc độ gió cầm tay kiểu điện tử phòng nổ
* Đo đa chỉ tiêu: Tốc độ gió; Lưu lượng gió; Nhiệt độ; Độ ẩm
* Sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn phòng nổ ATEX
B. Thông số kỹ thuật:
[1] Dải đo của máy:
– Dải đo tốc độ gió: 0…40m/s
– Dải đo nhiệt độ: -20…+70°C
– Dải đo độ ẩm: 0…99.9 % rh
[2] Độ chính xác của phép đo:
– Tốc độ gió: ± 1.0 % FS
– Nhiệt độ: ±0.3°C trong phạm vi đo 0 … 40°C
– Độ ẩm: ±1.8 % rh trong phạm vi đo 10 … 90 % rh
[3] Đơn vị than đo:
– Tốc độ gió: m/s, km/h
– Lưu lượng gió: m³/h, l/s, m³/s
– Độ ẩm: % rh
– Nhiệt độ: °C, °F
[4] Hiển thị: Màn hình TFT dot-matrix
[5] Tốc độ đo: 1 giây cho 2 kết quả đo
[6] Nguồn cấp cho máy: pin sạc Lithium-Ion
[7] Thời gian sử dụng liên tục sau khi sạc đầy: 15 giờ
[8] Kích thước máy: ≤ 150 x 70 x 40 mm
[9] Trọng lượng máy:  ≤ 300g
[10] Điều kiện làm việc:
– Nhiệt độ môi trường: 0…50°C
– Độ ẩm môi trương: 0…90% RH
[11] Tiêu chuẩn: – EN 55022:2011-12 (Emission); EN 61000-6-1:2007-10 (Immunity)
[12] Cấp phòng nổ: I M2 Ex ia I Mb / II 2G Ex ia IIC T4 Gb

Liên hệ
Khoan búa khí nén 2 2404 0030 (ATEX)

Khoan búa khí nén 2 2404 0030 (ATEX)

Khoan búa khí nén 2 2404 0030 (ATEX)

Tình trạng
 
Model: 2 2404 0010

Hãng cung cấp: CS Unitec – Mỹ 

Xuất xứ: Germany
ATEX: EX II 2Gc T6
A. Mô tả

[1]  Bộ ly hợp an toàn bảo vệ chống quá tải và kẹt
[2] Búa khoan lỗ trên bê tông, gạch và gạch xây
[3] Chế độ khoan quay để khoan thẳng thép và gỗ
[4] Khả năng khoan lỗ đường kính 1 inch khi sử dụng các mũi nhọn bằng cacbua
[5] Khả năng khoan lỗ đường kính lên đến 3 “lỗ khi sử dụng mũi khoan Core Carbide
[6] Hệ thống xả nước đặc biệt để ngăn chặn bụi và tia lửa.
[7] Hộp số thiết kế kiểu bánh răng kín không cần bảo dưỡng (bôi trơn vĩnh viễn)

[8] Có thể sử dụng dưới nước

B. THÔNG SỐ KỸ THUẬT

[1] Công suất động cơ khí nén: 0.70 HP
[2] Áp suất khí nén cấp cho khoan làm việc: 6 bar
[3] Tiêu thụ khí nén: 600 lít/phút
[4] Cổng cấp nước làm mát: 1/4″
[5] Tốc độ quay không tải: 0÷625 vòng/phút
[6] Tốc độ quay có tải: 0÷440 vòng/phút
[7] Tần suất đập khi có tải: 3000 lần/phút
[8] Đường kính mũi khoan
– Khoan bê tông: 5÷28 mm (tối ưu khi dùng mũi từ 12÷20mm)
– Đường kính mũi đục bê tông: 66÷90 mm
– Khoan thép: 5÷13 mm
– Khoan gỗ: 5÷30 mm
[9] Dung tích bình dầu bôi trơn: 75 cm³
[10] Độ rung thao tác: 11m/s²
[11] Độ ồn làm việc: 103 db(A)
[12] Trọng lượng khoan: 5.0kg (11lbs)
[13] Cổng cấp khí nén: 1/2″
[14] An toàn tia lửa ATEX: II2GcT6

Liên hệ
Bơm bùn khí nén SV-110V (Công suất 32m3/giờ)

Bơm bùn khí nén SV-110V (Công suất 32m3/giờ)

Bơm bùn khí nén SV-110V (Công suất 32m3/giờ)

Tình trạng:

Model: SV110-V
Hãng sản xuất: Supavac – Australia

Xuất xứ: Australia
* Giới thiệu

- Vận hành hoàn toàn bằng năng lượng khí nén.
- An toàn cháy nổ
- Vận hành hoàn toàn tự động
- Nguyên lý buồng chân không không có bộ phận chuyển động bên trong
- Không bị mài mòn bơm môi chất có lẫn tạp chất.
- Độ chân không cao và lưu lượng bơm lớn
- Khả năng hút xa 50 m/ Khả năng đẩy lên tới 500 m
Ứng dụng
- Thu gom và vận chuyển dầu tràn
- Thu hồi chất thải nguy hại
- Vận chuyển bùn khai thác than 
- Thu gom bùn khoan 

supavac3

 

Thông số kĩ thuật

[1] Khả năng vận chuyển bùn nặng có hàm lượng chất rắn cao lên tới 32 m3/giờ
[2] Khả năng đẩy của bơm (môi chất là nước) tại áp 7bar
– Khả năng đẩy xa tối đa: 500 m (1640ft)
– Đẩy cao tối đa: 50 m
[3] Khả năng hút của bơm (môi chất là nước) tại áp 7bar
– Hút xa tối đa: 50 m (164ft)
– Hút sâu tối đa: 5-6m
[5] Đường kính tạp chất qua bơm lớn nhất: 75 mm (3″)
[6] Lưu lượng khí nén tiêu hao tối thiểu: 7.86 m3/phút tại áp suất 6 kgf/cm2
[7] Độ chân không: 85 kPa
[8] Đường kính cổng hút: 100 mm
[9] Đường kính cổng xả: 100 mm
[10] Kích thước của bơm (Cao x Rộng x Dài): 1350 x 660 x 1310 mm
[11] Trọng lượng của bơm: 330 kgs
[12] Vật liệu chế tạo vỏ bơm: Thép carbon Class 3
[13] Năng lượng vận hành: Hoàn toàn bằng khí nén

[14] Khả năng làm việc của bơm: Có khả năng bơm được bùn đặc và bùn loãng
[15] Bơm có thể chạy khô (không tải)
[16] Có sẵn lựa chọn vật liệu thép không rỉ (option)

Phụ kiện của bơm
– Ống hút (Φ100mm x chiều dài 5m) kèm đầu nối nhanh bằng thép không rỉ SHS 4.0SS

– Ống xả (Φ100mm x chiều dài 5m) kèm đầu nối nhanh bằng thép không rỉ SHD 4.0SS5
– Bộ lọc khí đầu vào mã hiệu SHA1.0FIT.
– Van chặn một chiều, van điều khiển khí nén, Bánh xe di chuyển...

=> Hình ảnh thực tế
Vận chuyển bùn than

Bùn than

 

Liên hệ
Cưa tịnh tiến 5 1217 0020

Cưa tịnh tiến 5 1217 0020

Cưa tịnh tiến 5 1217 0020

Tình trạng:
 
Model: 5 1217 0020
Hãng: CS Unitec – Mỹ
Xuất xứu: Germany
ATEX Classification: Ex II 2Gc T5
Ứng dụng
– Cắt vỉ chống
– Cắt ray, xà thép
– Cắt ống nhựa, gỗ hoặc nhôm, thép không rỉ,…

Áp dụng công nghệ ANC
– Cưa 5 1217 0020 được sản xuất dựa trên công nghệ ANC = All-round Needle-bearing Crank Drive
– Công nghệ ANC Gear Motor (Công nghệ ưu việt hơn tất cả các dòng sản phầm cùng phân khúc)
  + Cắt nhanh hơn + Tuổi thọ dài hơn.
  + Giảm sự ma sát phát sinh nhiệt, An toàn khi sử dụng tại khu vực có nguy cơ cháy nổ, độ ẩm và bụi cao 
  + Tuổi thọ bền bỉ
  + Chống nước và bụi tốt.
  + Không tốn chi phí bảo trì khi vận hành.
  + Momen lớn giúp quá trình cắt ngọt hơn, tuổi thọ lưỡi cưa dài hơn.
* Thông số kĩ thuật
[1] Đường kính vật thể có thể cắt:
– Thép ống, thép hình: 12,5~150mm (1/2″ ÷ 6”)
– Ống nhựa: 200mm (8″)
[2] Công suất động cơ khí nén: 1,3 HP,
[3] Áp suất khí nén làm việc: 90PSI
[4] Mức tiêu thụ khí nén: 46 CFM
[5] Cổng cấp khí nén: 1/2” NPT
[6] Hành trình lưỡi cưa: 28mm
[7] Số hành trình tối đa: 1800 hành trình/ phút

[8] Chiều dài thân máy: 396,9mm
[9] Trọng lượng của máy: 4,08 kg
*  Thiết bị đi kèm cho bộ cưa 5 17 17 0070 
Khách hàng có thể mua trọng bộ gồm cưa và phụ kiện với mã hiệu 5 1217 0070 gồm có
– Cưa thụt thò vận hành bằng khí nén 5 1217 0020 (1 cái)
– Bộ kẹp ống 1/2″ ~ 4″ (1 cái)
– Bộ kẹp ống 4″~6″ (1 cái)
– Va li bảo quản
– Lưỡi cưa 1001 (1 cái)
5 1217 0070
 
Liên hệ
Máy cứu sinh CAREvent CA (O-TWO)

Máy cứu sinh CAREvent CA (O-TWO)

Máy cứu sinh CAREvent CA (O-TWO)

Tình trạng:

Model: CAREvent CA

Xuất xứ: EU

* Giới thiệu

Máy cứu sinh CAREvent  với  thiết  bị  chính  là  bộ  hô  hấp  nhân  tạo  đa  chức  năng CAREvent cùng với các bộ phận đi kèm bao gồm: Chai oxy; Cụm van giảm áp; Ống dẫn khi; mặt nạ kín phòng độc; mặt nạ thường sử dụng ở vùng khí sạch được xếp bị gọn nhẹ trong một chiếc túi xách với trọng lượng 6 kg. 

Thiết bị được trang bị cho các đội cấp cứu mỏ trong công tác cứu sống các nạn nhân tại hiện trường tai nạn sự cố. Thiết bị dễ sử dụng hoạt động bằng khí ô xy nén lên rất an toàn trong môi trường khí cháy nổ. Là máy cứu sinh chuyên dùng cấp cứu nạn nhân trong vùng không khí độc hại, không có lợi cho sự thở, nên thiết bị được sử dụng cho những nạn nhân bị tai nạn trong hầm mỏ, trên tàu biển hay tại các môi trường lao động khắc nghiệt, độc hại hoặc trong chiến tranh, dịch bệnh ở các nơi bệnh viện hoặc cơ sở y tế. 

* Thông số kĩ thuật

[1] Thể tích khí 01 lần đẩy vào: 500ml

[2] Tần số hô hấp nhân tạo : 9 -:- 11 lần/ phút 

[3] Tỷ số giữa khoảng thời gian đẩy vào và thở ra:  1: 2 (I/E)

[4] Lượng oxy ở chế độ tự động và cấp thủ công: 12.8-:-17.2 lít/phút 

[5] Tốc độ thở theo nhu cầu (chế độ 100% oxy) : 0 -:- 120 lít/phút

[6] Hạ áp chuyển từ hô hấp nhân tạo - tiếp oxy: 0-:- - 6 cmH2O

[7] Áp lực đẩy vào khi hô hấp nhân tạo: 40-:- 60  cmH2O 

[8] Áp lực làm việc sau bộ giảm áp: 3,5 at (( 49,78 Psi)

[9] Máy làm việc hiệu quả khi nhiệt độ môi trường: -18-:- + 50 oC

[10] Nhiệt độ phòng bảo quản máy: - 40-:- + 60 oC

[11] Kích thước máy ( dài x rộng x cao): 139 x 63 x 73 mm.  

* Phụ kiện đi kèm

Bộ hô hấp nhân tạo (máy cứu sinh cầm tay tự động CAREvent)

- Bộ tiếp ô xy

- Bộ giảm áp 

- Mặt nạ trùm đầu

- Mặt nạ thổi ngạt

Caraventca3

 

 

 

 

ca1ca2CaravenCA

Liên hệ
Máy chụp ảnh phòng nổ  ZBS-1610

Máy chụp ảnh phòng nổ ZBS-1610

Máy chụp ảnh phòng nổ ZBS-1610

Máy chụp ảnh phòng nổ (16.6 Megapixel)

Tình trạng:

Model: ZBS1610
Xuất xứ: Trung Quốc
Chứng chỉ an toàn cháy nổ ATEX(EU) và GB(China)
– Chemical Certificate: Ex d IIC T4 Gb
– Mining Certificate: Ex d I Mb

Thông số kỹ thuật
[1] Độ phân dải: 16.6 Megapixel
[2] Màn hình màu TFT: 2.7″, 230.000 điểm ảnh
[3] Kích thước ảnh:
– HD Video: 1280 x 720 pixels
– STD Video: 640×480 pixels
[4] Dung lượng bộ nhớ: 8G (có thể lên tới 64G)
[5] Đèn Flash: Tự động
[6] Phạm vi flash: 2.8m x 4.3m
[7] Chụp 3D: Tự động/bằng tay
[8] Ống kính: 5-18.2mm
[9] Phóng to:
– Zoom quang: 4x
– Zoom số: 8x
[10] Cân bằng sáng: Tự động/điều chỉnh
[11] Cổng kết nối: Cổng đa năng (nguồn DC, USB2.0, HDMI)
[12] Pin sạc 3.7V, dung lượng 750mAh. Chụp được 250 ảnh khi pin đầy
[13] Tuổi thọ Pin: 3-4 năm
[14] Cấp bảo vệ: IP68
[15] Vật liệu thân máy: Nhôm và kính phòng nổ. Lớp vỏ chống va đập, ăn mòn
[16] Khả năng chống sốc khi rơi từ độ cao 1.5m, chịu nước với đội sâu 5m
[17] Kích thước (WxHxD): 135 x 90 x 39 mm
[18] Trọng lượng (kèm pin và thẻ nhớ): 850g
[19] Cấp phòng nổ: Ex d I Mb (ngành mỏ hầm lò); Ex d IIC (Công nghiệp)
Phạm vi cung cấp
Máy chính (1pc); Pin sạc Li-ion, thẻ nhớ 8G; cáp kết nối USB, túi bảo vệ, CD-ROM; Tài liệu

Đặc trưng sản phẩm

* Khả năng chụp ảnh trong những nới thiếu sáng

ZBS-161

 

 

* Khả năng chịu va đập khi rơi từ độ cao 1.5m
* Khả năng chịu nước khi ngâm tại độ sâu lên tới 5m

ZBS-162

 

 

Liên hệ
Khoan búa khí nén 2 2404 0010 (ATEX)

Khoan búa khí nén 2 2404 0010 (ATEX)

Khoan búa khí nén 2 2404 0010 (ATEX)

Tình trạng:

Model: 2 2404 0010
Hãng cung cấp: CS Unitec – Mỹ 

Xuất xứ: Germany
ATEX: EX II 2Gc T6
A. Mô tả

[1]  Bộ ly hợp an toàn bảo vệ chống quá tải và kẹt
[2] Búa khoan lỗ trên bê tông, gạch và gạch xây
[3] Chế độ khoan quay để khoan thẳng thép và gỗ
[4] Khả năng khoan lỗ đường kính 1 inch khi sử dụng các mũi nhọn bằng cacbua
[5] Khả năng khoan lỗ đường kính lên đến 3 “lỗ khi sử dụng mũi khoan Core Carbide
[6] Hệ thống xả nước đặc biệt để ngăn chặn bụi và tia lửa.
[7] Hộp số thiết kế kiểu bánh răng kín không cần bảo dưỡng (bôi trơn vĩnh viễn)

B. THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Công suất động cơ khí nén: 0.75 HP
[2] Áp suất khí nén cấp cho khoan làm việc: 6 bar
[3] Tiêu thụ khí nén: 600 lít/phút
[4] Cổng cấp nước làm mát: 1/4″
[5] Tốc độ quay không tải: 0÷625 vòng/phút
[6] Tốc độ quay có tải: 0÷440 vòng/phút
[7] Tần suất đập khi có tải: 3000 lần/phút
[8] Đường kính mũi khoan
– Khoan bê tông: 5÷28 mm (tối ưu khi dùng mũi từ 12÷20mm)
– Đường kính mũi đục bê tông: 66÷90 mm
– Khoan thép: 5÷13 mm
– Khoan gỗ: 5÷30 mm
[9] Dung tích bình dầu bôi trơn: 75 cm³
[10] Độ rung thao tác: 11m/s²
[11] Độ ồn làm việc: 103 db(A)
[12] Trọng lượng khoan: 6.3kg
[13] Cổng cấp khí nén: 1/2″
[14] An toàn tia lửa ATEX: II2GcT6

Liên hệ
Búa khoan đá thủy lực DH204 (Φ45x 3000mm)

Búa khoan đá thủy lực DH204 (Φ45x 3000mm)

Búa khoan đá thủy lực DH204 (Φ45x 3000mm)

Búa khoan đá thủy lực DH204 (Φ45x 3000mm)

Tình trạng:

Mã hiệu: DH204
Xuất xứ: Nhật Bản

Tính năng

  • - Công cụ duy nhất trên thế giới có máy nén khí tích hợp
  • - Không cần không khí hoặc nước bên ngoài
  • - Tiếng ồn thấp
  • - Có thể điều chỉnh bốn chế độ khác nhau tần số đập và xoay

Thông số kỹ thuật
– Đường kính lỗ khoan: Φ45 mm
– Khả năng khoan sâu tối đa: 3 m
– Kích thước khoan (L x W X T ): 555 x 412 x 110mm
– Trọng lượng không gồm ống thủy lực: 20 kg
– Áp suất nguồn thủy lực cấp cho khoan: 8,8 ~11,8 MPa
– Tần suất đập của đầu búa với lưu lượng dầu 20~25 lít/phút: 1000~1250 lần/phút
– Tần suất đập của đầu búa với lưu lượng dầu 30 lít/phút: 1500 lần/phút
– Tốc độ quay
+ Khi khoan đá cứng: 200~250 vòng/phút
+ Khi khoan đá có độ cứng trùng bình: 250~350 vòng/phút
+ Khi khoan đá mềm: 450~600 vòng/phút
– Chế độ vận hành: 4 cấp
– Kích thước lỗ lắp choòng khoan: Φ22 x 108mm
– Cổng đầu vào nguồn thủy lực: 1/2″
– Đường kính ống tối thiểu: 20mm
– Dầu thủy lực phù hợp cho máy khoan: ISO VG32, ISO VG46,..
– Áp suất nước cho phép: 2,5 Mpa
– Nguồn cấp khí ngoài: 0.57m³/min; 5 bar

Lưu ý: Khoan thủy lực hoạt động theo tiêu chuẩn: Φ45mm x sâu 1000mm. Khi yêu cầu khoan sâu 1,5 ~3m yêu cầm thêm nguồn cấp khí ngoài

Liên hệ
Máy chụp ảnh phòng nổ ZHS 1680

Máy chụp ảnh phòng nổ ZHS 1680

Máy chụp ảnh phòng nổ ZHS 1680

Máy chụp ảnh phòng nổ (16.8 Megapixels)

Tình trạng:

Model: ZHS 1680
Xuất xứ: Trung Quốc
Cấp phòng nổ (Zone 0): Ex ib I Mb  (Công nghiệp mỏ-Mining)
Hàng có đầy đủ chứng chỉ: CO, CQ, Bảo hành thiết bị: 12 tháng
Tem và giấy kiểm định phòng nổ tại Trung tâm kiểm định có thẩm quyền tại Việt Nam Cấp.
Thông số kỹ thuật:
[1] Cấp phòng nổ (Chemical industry): Ex ib I Mb
[2] Cảm biến hình ảnh: 1/2.3-inch CMOS
[3] Độ phân giải: 16.8 Megapixels
[4] Khả năng zoom quang: 5x; zoom số 4x
[5] Hiển thị: Màn hình OLED, 3 inch
[6] Tiêu cự: 4.3-21.5mm
[7] Thẻ nhớ tiêu chuẩn: 16G
[8] Độ nhạy: ISO 125 – 1600 • ISO 3200, 6400
[9] Kết nối: Cổng USB, HDMI
[10] Nguồn cấp cho máy: pin sạc Lithium ion, dung lượng 750mAh
[11] Thời gian sạc đầy pin: 2 giờ
[12] Khả năng của máy:
– Chống nước: GB4208-2008 protection level 8 (IPX8)
– Chống bụi: GB4208-2008 protection level 6 (IP6X)
– Chống sốc: MIL-STD-810F METHOD516.5-SHOCK, chịu va đập khi rơi từ độ cao 2.4m
[13] Kích thước máy: 110.4 × 66.0 × 26.8 mm
[14] Trọng lượng máy: 220g (gồm pin và thẻ nhớ)
[15] Điều kiện làm việc: –10°C – +40°C; Dưới nước 0°C – 40°C; Độ ẩm 85% không ngưng tụ.
Phụ kiện kèm theo máy:
– Pin vận hành lắp sẵn trong máy
– Bộ sạc pin
– Cáp USB
– Dây đeo

excam1203Excam1202

Liên hệ
Bơm bùn khí nén SV60 (Công suất 27m3/giờ)

Bơm bùn khí nén SV60 (Công suất 27m3/giờ)

Bơm bùn khí nén SV60 (Công suất 27m3/giờ)

Bơm bùn khí nén SV60 (Công suất 27 m3/giờ)

Tình trạng:
Model: SV60

Hãng sản xuất: Supavac – Australia

Xuất xứ: Australia
* Giới thiệu sản phẩm

- Vận hành hoàn toàn bằng năng lượng khí nén.
- An toàn cháy nổ
- Vận hành tự động
- Đa năng, di động
- Nguyên lý buồng chân không không có bộ phận chuyển động bên trong
- Không bị mài mòn bơm môi chất có lẫn tạp chất.
- Độ chân không cao và lưu lượng bơm lớn
- Khả năng hút xa lên tới 50 m (164ft)
- Khả năng đẩy xa lên tới 500 metres (1640ft)

* Ứng dụng

- Vận chuyển bùn than và chất thải

- Hút rửa bồn bể chứa tạp chất dầu 

Vận chuyển bùn bể lắng

* Thông số kĩ thuật:

- Khả năng vận chuyển bùn nặng có hàm lượng chất rắn cao lên tới 10 m3/giờ
- Khả năng đẩy xa tối đa của bơm: 500 m (1640ft)
- Khả năng hút sâu tối đa của bơm: 50 m (164ft)
- Đường kính tạp chất qua bơm lớn nhất: 50 mm
- Lưu lượng khí nén tiêu hao tối thiểu: 150CFM tại áp suất 6 kgf/cm2
- Độ chân không: 25″ Hg + (85 kPa)
- Đường kính cổng hút: 75 mm
- Đường kính cổng xả: 75 mm
- Kích thước của bơm (Cao x Rộng x Dài): 1100 x 700 x 900 mm
- Trọng lượng của bơm: 198 kgs
- Vật liệu chế tạo vỏ bơm: Thép carbon Class 3
- Năng lượng vận hành: Hoàn toàn bằng khí nén
- Khả năng làm việc của bơm: Có khả năng bơm được bùn đặc và bùn loãng
- Bơm có thể chạy khô (không tải)
- Có sẵn lựa chọn vật liệu thép không rỉ (option)

supavac-tiến

Liên hệ
Bơm bùn khí nén SV-60V (Công suất 27m3/giờ)

Bơm bùn khí nén SV-60V (Công suất 27m3/giờ)

Bơm bùn khí nén SV-60V (Công suất 27m3/giờ)

Tình trạng:

Model: SV60-V

Hãng sản xuất: Supavac – Australia

Xuất xứ: Australia

Giới thiệu
- Vận hành hoàn toàn bằng năng lượng khí nén.
- An toàn cháy nổ
- Vận hành tự động
- Đa năng, di động
- Nguyên lý buồng chân không không có bộ phận chuyển động bên trong
- Không bị mài mòn bơm môi chất có lẫn tạp chất.
- Độ chân không cao và lưu lượng bơm lớn
- Khả năng hút xa lên tới 50 m (164ft)
- Khả năng đẩy xa lên tới 500 metres (1640ft)
Ứng dụng thực tế
- Thu hồi và vận chuyển dầu tràn

- Vệ sinh bể lắng
- Lạo vét đáy bể khai thác bùn than
Vận chuyển vữa, cát, và xi măng

- Thoát nước lỗ khoan
Nguyên lý hoạt động
Nguyên lý buồng chân không, không có phần tử chuyển động nên không bị mài mòn khi bơm môi chất có lẫn tạp chất.

supavac3

 * Thông số kĩ thuật:

[1] Khả năng vận chuyển bùn nặng có hàm lượng chất rắn cao lên tới 27 m3/giờ
[2] Khả năng đẩy của bơm (môi chất là nước) tại áp 7bar
– Khả năng đẩy xa tối đa: 500 m (1640ft)
– Đẩy cao tối đa: 50 m
[3] Khả năng hút của bơm (môi chất là nước) tại áp 7bar
– Hút xa tối đa: 50 m (164ft)
– Hút sâu tối đa: 5-6m
[5] Đường kính tạp chất qua bơm lớn nhất: 50 mm (2″)
[6] Lưu lượng khí nén tiêu hao tối thiểu: 4.2 m3/phút tại áp suất 85 psi
[7] Độ chân không: 85 kPa
[8] Đường kính cổng hút: 75 mm
[9] Đường kính cổng xả: 75 mm
[10] Kích thước của bơm (Cao x Rộng x Dài): 110 x 73 x 93 cm
[11] Trọng lượng của bơm: 198 kgs
[12] Vật liệu chế tạo vỏ bơm: Thép carbon Class 3
[13] Năng lượng vận hành: Hoàn toàn bằng khí nén

[14] Khả năng làm việc của bơm: Có khả năng bơm được bùn đặc và bùn loãng
[15] Bơm có thể chạy khô (không tải)
[16] Có sẵn lựa chọn vật liệu thép không rỉ (option)

=> Hình ảnh thực tế

supavac41

Liên hệ
Máy đo khí quang học CJG-10D

Máy đo khí quang học CJG-10D

Máy đo khí quang học CJG-10D

Máy đo khí quang học CJG-10D

Tình trạng: 

Model: CJG-10D
Xuất xứ: Trung Quốc
A. Ứng dụng:
* Thiết bị đo khí CJG-10D dựa trên nguyên lý quang học đo nồng độ khí CH4, CO2 trong môi trường làm việc yêu cầu thiết bị phòng nổ.
* Thiết bị nhỏ gọn và dễ sử dụng. Sản phẩm được dám tem và cấp giấy kiểm định tại Trung tâm kiểm định có thẩm quyền tại Việt Nam
B. Thông số kỹ thuật:
[1] Phạm vi đo khí CH4: 0 ~10%
[2] Phạm vi đo CO2: 0 ~ 10%
[3] Giá trị một vạch/ trên thang đo chính: 0,5%
[4] Giá trị một vạch/ trên thang đo vi chỉnh: 0,02% (trong phạm vi 0 ~ 1% CH4)
[5] Sai số ở các phạm vi đo:
– Sai số ±0,05% trong phạm vi đo 0…1%
– Sai số ±0,1% trong phạm vi đo >1…4%
– Sai số ±0,2% trong phạm vi đo >4…7%
– Sai số ±0,3% trong phạm vi đo >7…10%
[6] Nguồn cấp cho máy: 2 pin vận hành R6P type 5#
[7] Điện áp: 3V (hở mạch điện áp lớn nhất 3.3V; Dòng ngắn mạch lớn nhất 3.94A)
[8] Điện áp / dòng tiêu thụ đèn quang học: 2.5 V/0.1A
[9] Kích thước ngoài của máy: 160 × 70 × 50mm
[10] Trọng lượng máy: ≤0.6kg
[11] Vật liệu vỏ: hợp kim nhôm ZL104
[12] Điều kiện làm việc:
– Nhiệt độ môi trường: -20℃~40℃
– Độ ẩm: ≤96% (tại 25°C)
– Áp suất khí quyển: 80kPa~110kPa
[13] Cấp phòng nổ: Ex ib I Mb

Liên hệ

Đối tác

Liên hệ

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VÀ THIẾT BỊ TRƯỜNG PHÁT

MST: 5702078655 - Ngày cấp: 17/03/2021

Nơi cấp: Sở Kế Hoạch Và Đầu Tư Tỉnh QUảng Ninh

Trụ sở chính: Tổ 5, Khu 10, P. Bãi Cháy, TP. Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh.

Hotline: 0939.548.886 || 089.915.9595

Zalo: 0939.548.886 || 089.915.9595

Email:

 - [email protected]

 - [email protected]

Youtube: Truong Phat -JSC

Thông tin chung

logoSaleNoti