THIẾT BỊ THỦY LỰC

logo-bg

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VÀ THIẾT BỊ TRƯỜNG PHÁT

( TP.TECH )

DỊCH VỤ TỐT NHẤT - ĐÚNG LÚC - ĐÚNG NGƯỜI

Trang chủ»THIẾT BỊ THỦY LỰC

Sản phẩm

Results 1 - 28 of 81
Page 1 of 3
Sắp xếp
Búa khoan đá thủy lực HRD30 (Φ50x 2400mm)

Búa khoan đá thủy lực HRD30 (Φ50x 2400mm)

Búa khoan đá thủy lực HRD30 (Φ50x 2400mm)

Búa khoan đá thủy lực HRD30 (Φ50x 2400mm)

Tình trạng:
Mã hiệu: HRD30

Xuất xứ: EU

Tính năng

  • HRD30 là máy khoan thủy lực cầm tay hiệu suất cao “tất cả trong một” được thiết kế cho các ứng dụng khoan khắc nghiệt nhất trên đá granit và bê tông với độ sâu khoan tới 2,4 mét.
  • Sử dụng thép khoan tích hợp tiêu chuẩn với hệ thống xả khí từ máy nén tích hợp kết hợp với bộ phận thủy lực hiệu suất cao làm cho HRD30 trở thành máy khoan thủy lực cầm tay hiệu quả nhất hiện có trên thị trường. Luồng khí của máy nén tích hợp đủ để khoan tiêu chuẩn trên đá granit hoặc bê tông.
  • Kích thước nhỏ gọn, HRD30 hoạt động phù hợp (hoặc tốt hơn) với các loại máy khoan khí nén lớn hơn, nơi máy nén lớn và đắt tiền sẽ gây khó khăn cho việc lấy và vận chuyển đến công trường.
  • Máy khoan thủy lực HRD30 lý tưởng cho các lỗ neo cũng như các lỗ nổ hoặc tách có kích thước từ 25-50 mm tùy thuộc vào độ sâu khoan. Nó cũng cung cấp kích thước lỗ chính xác hơn, rất hữu ích khi làm việc với các giải pháp phá hủy không dùng thuốc nổ như hộp mực khói mở rộng hoặc chất tạo nứt mở rộng (Bentonamit).

Thông số kỹ thuật
– Đường kính lỗ khoan: Φ25 ~ 50 mm
– Khả năng khoan sâu tối đa: 2,4 m
– Kích thước khoan (Lx W): 708 x 406mm
– Trọng lượng máy khoan: 130 bar (tối đa 172bar)
– Lưu lượng nguồn thủy lực: 30 lít/phút
– Tần suất đập của đầu búa: 40 Hz
– Tốc độ quay: 320 vòng/phút
– Độ rung 3 trục khi vận hành: 13 m/s2
– Độ ồn làm việc: 105 dB
– Kích thước lỗ lắp choòng khoan: Φ22 x 108mm

HDR1HRD2HRD3

Liên hệ
Bơm bùn khí nén SV30 (Công suất 14m3/giờ)

Bơm bùn khí nén SV30 (Công suất 14m3/giờ)

Bơm bùn khí nén SV30 (Công suất 14m3/giờ)

Bơm bùn khí nén SV30 (Công suất 13m3/giờ)

Liên hệ:

 

Model: SV30

Hãng sản xuất: Supavac -Australia

Xuất xứ: Australia

* Giới thiệu sản phẩm
- Vận hành hoàn toàn bằng năng lượng khí nén.
- An toàn cháy nổ
- Nhỏ gọn, có bánh xe di động
- Nguyên lý buồng chân không không có bộ phận chuyển động bên trong
- Vận hành hoàn toàn tự động

- Không bị mài mòn bơm được môi chất có lẫn tạp chất lớn
- Chi phí bảo trì thấp
- Khả năng hút xa 30 m/ Khả năng đẩy xa lên tới 300 m
* Ứng dụng
- Kiểm soát chất thải rắn, vận chuyển chất thải công nghiệp 
- Thu gom bùn thải khoan
- Trung chuyển các chất thải nông nghiệp

- Vận chuyển bùn thải có tính ăn mòn
- Vận chuyển và thu gom dầu tràn

- Làm sạch hầm chứa, hút bùn bể chứa
- Thu gom chất thải đô thị,….

* Thông số kĩ thuật
[1] Khả năng vận chuyển bùn nặng có hàm lượng chất rắn cao lên tới 14 m3/giờ
[2] Khả năng đẩy xa tối đa: 300m
[3] Khả năng hút tối đa: 30 m 
[4] Đường kính tạp chất qua bơm lớn nhất: 35 mm
[5] Lưu lượng khí nén tiêu thụ tại áp 7bar: 38 lít/giây
[6] Độ chân không: 75 kPa
[7] Đường kính cổng hút: 50 mm
[8] Đường kính cổng xả: 50 mm
[9] Vật liệu chế tạo vỏ bơm: Thép carbon
[10] Năng lượng vận hành: Hoàn toàn bằng khí nén
[11] Chế độ vận hành: tự động
[12] Bơm có thể chạy khô
[13] Phù hợp với tiêu tiêu chuẩn cháy nổ: ATEX II 3Gc T6
[14] Kích thước của bơm (Cao x Rộng x Dài): 550 x 450 x 1290 mm
[15] Trọng lượng của bơm: 66 kgs
* Phụ kiện bơm
– Ống hút (Φ50mm x chiều dài 5m) kèm đầu nối nhanh bằng thép không rỉ

– Ống xả (Φ50mm x chiều dài 10m) kèm đầu nối nhanh bằng thép không rỉ 
– Bộ lọc khí đầu vào
– Van chặn một chiều, van điều khiển khí nén,
– Bánh xe di chuyển

 

Liên hệ
Pa lăng khí nén 1,5 tấn

Pa lăng khí nén 1,5 tấn

Pa lăng khí nén 1,5 tấn

PA LĂNG KHÍ NÉN 1,5 TẤN

Model: PROFI 1,5TI

Hãng sản xuất: JDN - Germany

 

GIỚI THIỆU

Công nhiệp ứng dụng

  • Mỏ hầm lò (Mining)
  • Dầu khí (Oil and Gas Offshore)
  • Xây lắp (Construction), Lắp ráp (Assembly)
  • Steel, Marine vs Shipbuliding, Heavy Industry….

Phù hợp trong môi trường chống cháy nổ

 

  • Được thiết kế phòng chống cháy nổ nhờ motor khí. Không tạo ra tia lửa điện
  • Toàn thân được làm bằng thép (vỏ, móc và tay cầm điều khiển)
  • ATEX classification: Ex II 3 GD c IIB 135oC X/ (option) Ex II 2 GD c IIB 135oC

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Động cơ của pa lăng:
– Thiết kế kín, không bị ảnh hưởng bởi môi trường khí bụi bẩn
– Momen khởi động lớn, giảm thiểu các chi tiết hoạt động cũng như chi phí bảo trì.
– Tốt hơn các dòng pa lăng có động cơ kiểu Vane motor dễ bị bụi bẩn xâm nhập gây kẹt tắc.
[2] Đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001
[3] Thiết kế móc treo: có thể xoay, thân thiện với người dùng.
[5] Vật liệu chế tạo:

– Toàn thân gồm vỏ, móc treo và tay cầm điều khiển: được làm bằng thép
– Rotor: làm từ vật liệu composite để tăng độ bền
– Xích tải: loại chống ăn mòn

[6] Cấu tạo bộ phận giới hạn trên và dưới đề bảo vệ thân palăng
[7] Có thiết kế thoát ẩm và có thể bơm mỡ bảo trì dễ dàng
[8] Palăng có thể hoạt động theo phương ngang
[9] Hệ thống phanh tự động, được thiết kế tự làm sạch hệ thống phanh
[10] Điều khiển dễ dàng và chính xác với tốc độ biến thiên
[11]Tải trọng nâng: 1 tấn
[12] Chiều cao nâng: 3m (tiêu chuẩn) hoặc theo yêu cầu
[13] Áp lực khí nén đầu vào cấp cho thiết bị: 4÷6bar

[14] Công suất động cơ khí nén: 1,3KW
[15] Mức tiêu thụ khí nén ít: 1.5÷2.6 m3/phút
[16] Tốc độ nâng hạ
– Hành trình lên: 4 ÷ 6m/ phút (có tải), 8,4 ÷ 10 m/phút (không tải)

– Hành trình xuống khi có tải: 11÷12m/phút
[17] Kiểu xích: 1 dây, kích thước 9x27mm
[18] Chiều dài dây điều khiển: 2m (tiêu chuẩn) hoặc tùy chọn
[19] Cổng cấp khí nén: G 3/4''
[20] Độ ồn thấp <78db
[21] Khoảng cách từ móc trên đến móc dưới: 480mm

Liên hệ
Máy nổ mìn tuần tự SQB-10 (Đa kênh)

Máy nổ mìn tuần tự SQB-10 (Đa kênh)

Máy nổ mìn tuần tự SQB-10 (Đa kênh)

Tình trạng:

Model: SQB-10
Hãng: Korea Electronic- Hàn Quốc

Lưu ý:

-Thiết bị được dán tem và kiểm định tại đơn vị có thẩm quyền ở Việt Nam

- Máy nổ mìn có thể cài đặt thời gian kịch nổ. Khả năng kích nổ 500 kíp.

* Đặc tính

[1] Bao gồm mạch vi máy tính kỹ thuật số đầy đủ

[2] Nó rất dễ sử dụng và rõ ràng vì cài đặt cho giây trễ được thiết kế theo cách bàn phím.

[3] Thời gian trễ giữa các mạch Màn hình thứ ba được hiển thị trên màn hình LCD lớn cho khả năng hiển thị cao và trực quan

[4] Tất cả trạng thái hoạt động được hiển thị trên LCD và OLED dưới dạng văn bản, vì vậy rất dễ sử dụng

[4] Có thể đặt giây trễ giữa mỗi mạch từ 0 đến 9999 ms.

[5] Áp dụng mạch cảm biến siêu chính xác để phát hiện chính xác sự cố đứt mạch trong quá trình nổ mìn và ngăn chặn việc nổ tiếp

[6] Công suất nổ lớn hơn so với các sản phẩm hiện có khác nên có thể nổ với nhiều diện tích.

[7] Vỏ chống thấm nước và chống bụi nhẹ và chắc chắn đạt tiêu chuẩn IP

[8] Thời gian sạc của thân chính nhanh chóng nhờ pin Ni-MH dung lượng lớn

[9] Một mạch tự kiểm tra được tích hợp trong máy, vì vậy có thể kiểm mạch và cáp kéo dài cùng một lúc

SQB-1

 

* Thông số kĩ thuật

[1] Nguồn cấp: Pin 12V Ni-MH

[2] Điện áp đầu ra: DC 450V cho mỗi mạng

[3] Năng lượng điểm hỏa: 12J

[4] Điện trở bảo vệ bên trong: 10Ω

[5] Thời gian sẵn sàng làm việc: 15 giây

[6] Tổng trở mạng bắn: 200 mỗi kênh ( 50 kíp/1 kênh)

[7] Kích thước: 365x269x151 mm

[8] Trọng lượng: 4720g

SQB-2

 

 

Liên hệ
Pa Lăng khí nén 1 tấn

Pa Lăng khí nén 1 tấn

Pa Lăng khí nén 1 tấn

PA LĂNG KHÍ NÉN 1 TẤN

Model: PROFI 1TI

Hãng sản xuất: JDN - Germany

 

GIỚI THIỆU

Công nhiệp ứng dụng

  • Mỏ hầm lò (Mining)
  • Dầu khí (Oil and Gas Offshore)
  • Xây lắp (Construction), Lắp ráp (Assembly)
  • Steel, Marine vs Shipbuliding, Heavy Industry….

Phù hợp trong môi trường chống cháy nổ

 

  • Được thiết kế phòng chống cháy nổ nhờ motor khí. Không tạo ra tia lửa điện
  • Toàn thân được làm bằng thép (vỏ, móc và tay cầm điều khiển)
  • ATEX classification: Ex II 3 GD c IIB 135oC X/ (option) Ex II 2 GD c IIB 135oC

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Động cơ của pa lăng:
– Thiết kế kín, không bị ảnh hưởng bởi môi trường khí bụi bẩn
– Momen khởi động lớn, giảm thiểu các chi tiết hoạt động cũng như chi phí bảo trì.
– Tốt hơn các dòng pa lăng có động cơ kiểu Vane motor dễ bị bụi bẩn xâm nhập gây kẹt tắc.
[2] Đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001
[3] Thiết kế móc treo: có thể xoay, thân thiện với người dùng.
[5] Vật liệu chế tạo:

– Toàn thân gồm vỏ, móc treo và tay cầm điều khiển: được làm bằng thép
– Rotor: làm từ vật liệu composite để tăng độ bền
– Xích tải: loại chống ăn mòn

[6] Cấu tạo bộ phận giới hạn trên và dưới đề bảo vệ thân palăng
[7] Có thiết kế thoát ẩm và có thể bơm mỡ bảo trì dễ dàng
[8] Palăng có thể hoạt động theo phương ngang
[9] Hệ thống phanh tự động, được thiết kế tự làm sạch hệ thống phanh
[10] Điều khiển dễ dàng và chính xác với tốc độ biến thiên
[11]Tải trọng nâng: 1 tấn
[12] Chiều cao nâng: 3m (tiêu chuẩn) hoặc theo yêu cầu
[13] Áp lực khí nén đầu vào cấp cho thiết bị: 4÷6bar

[14] Công suất động cơ khí nén: 1KW
[15] Mức tiêu thụ khí nén ít: 1.2÷1.5 m3/phút
[16] Tốc độ nâng hạ
– Hành trình lên: 5 ÷ 5.5m/ phút (có tải), 10÷11m/phút (không tải)
– Hành trình xuống khi có tải: 10÷11m/phút
[17] Kiểu xích: 1 dây, kích thước 7x21mm
[18] Chiều dài dây điều khiển: 2m (tiêu chuẩn) hoặc tùy chọn
[19] Cổng cấp khí nén: G 1/2''
[20] Độ ồn thấp <78db
[21] Khoảng cách từ móc trên đến móc dưới: 450mm

Liên hệ
Lưỡi của cưa vòng 5 6093 0010

Lưỡi của cưa vòng 5 6093 0010

Lưỡi của cưa vòng 5 6093 0010

Tình Trạng:

 

Mã hiệu: 9 2506 0660
Hãng sản xuất: CS Unitec – USA

Xuất xứ: Germany
* Giới thiệu lưỡi cưa
- Lưỡi cưa SuperBand ™ của hãng CS Unitec được làm bằng thép M42 cứng, tỷ lệ 8% Coban mang lại cho lưỡi cưa khả năng chịu nhiệt và mài mòn cao nhất, áp dụng cho tất cả các lưỡi cưa dòng cưa cầm tay.
- Độ cứng của lưỡi cưa là Rc 67-69. Lưỡi cưa SuperBand ™ dễ dàng cắt được hầu hết các loại sắt và phi kim, kể cả là thép, thép không gỉ, Inconel, chrome, Hastelloy, dụng cụ Thép, “siêu hợp kim” và các vật liệu khác. Tuổi thọ của lưỡi cưa lâu dài, lưỡi ít thay đổi và tỷ lệ cắt nhanh nhất dẫn đến SuperBand ™ có chi phí thấp nhất cho mỗi lần cắt.
* Thông số kĩ thuật của lưỡi
– Số răng cưa: 10/14 TPI
– Kích thước lưỡi cưa (LxWxT):1335mm x 13mm x 0.65mm
– Lưỡi cưa có răng biến đối 10/14 TPI và 8/12 TPI sẽ cắt nhanh hơn và kéo dài hơn so với tiêu chuẩn.
– Thay đổi kích thước và độ sâu của răng cưa làm giảm rung động giúp quá trình cắt êm và hiệu quả hơn
* Tùy chọn thêm dòng lưỡi cưa
– Mã hiệu No. 9 2506 0650 (số răng 8/12 TPI, kích thước 1335mm x 13mm x 0.65mm)
– Mã hiệu No. 9 2506 0660 (số răng 10/14 TPI, kích thước 1335mm x 13mm x 0.65mm)
– Mã hiệu No. 9 2506 0680 (số răng 18 TPI, kích thước 1335mm x 13mm x 0.65mm)
– Mã hiệu No. 9 2506 0690 (số răng 24 TPI, kích thước1335mm x 13mm x 0.65mm)

Lưỡi của cưa vòng 5 6093 0010

Liên hệ

Đối tác

Liên hệ

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VÀ THIẾT BỊ TRƯỜNG PHÁT

MST: 5702078655 - Ngày cấp: 17/03/2021

Nơi cấp: Sở Kế Hoạch Và Đầu Tư Tỉnh QUảng Ninh

Trụ sở chính: Tổ 5, Khu 10, P. Bãi Cháy, TP. Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh.

Hotline: 0939.548.886 || 089.915.9595

Zalo: 0939.548.886 || 089.915.9595

Email:

 - [email protected]

 - [email protected]

Youtube: Truong Phat -JSC

Thông tin chung

logoSaleNoti