THIẾT BỊ THỦY LỰC

logo-bg

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VÀ THIẾT BỊ TRƯỜNG PHÁT

( TP.TECH )

DỊCH VỤ TỐT NHẤT - ĐÚNG LÚC - ĐÚNG NGƯỜI

Trang chủ»THIẾT BỊ THỦY LỰC

Sản phẩm

Results 1 - 28 of 81
Page 1 of 3
Sắp xếp
Pa lăng khí nén 1,5 tấn

Pa lăng khí nén 1,5 tấn

Pa lăng khí nén 1,5 tấn

PA LĂNG KHÍ NÉN 1,5 TẤN

Model: PROFI 1,5TI

Hãng sản xuất: JDN - Germany

 

GIỚI THIỆU

Công nhiệp ứng dụng

  • Mỏ hầm lò (Mining)
  • Dầu khí (Oil and Gas Offshore)
  • Xây lắp (Construction), Lắp ráp (Assembly)
  • Steel, Marine vs Shipbuliding, Heavy Industry….

Phù hợp trong môi trường chống cháy nổ

 

  • Được thiết kế phòng chống cháy nổ nhờ motor khí. Không tạo ra tia lửa điện
  • Toàn thân được làm bằng thép (vỏ, móc và tay cầm điều khiển)
  • ATEX classification: Ex II 3 GD c IIB 135oC X/ (option) Ex II 2 GD c IIB 135oC

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Động cơ của pa lăng:
– Thiết kế kín, không bị ảnh hưởng bởi môi trường khí bụi bẩn
– Momen khởi động lớn, giảm thiểu các chi tiết hoạt động cũng như chi phí bảo trì.
– Tốt hơn các dòng pa lăng có động cơ kiểu Vane motor dễ bị bụi bẩn xâm nhập gây kẹt tắc.
[2] Đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001
[3] Thiết kế móc treo: có thể xoay, thân thiện với người dùng.
[5] Vật liệu chế tạo:

– Toàn thân gồm vỏ, móc treo và tay cầm điều khiển: được làm bằng thép
– Rotor: làm từ vật liệu composite để tăng độ bền
– Xích tải: loại chống ăn mòn

[6] Cấu tạo bộ phận giới hạn trên và dưới đề bảo vệ thân palăng
[7] Có thiết kế thoát ẩm và có thể bơm mỡ bảo trì dễ dàng
[8] Palăng có thể hoạt động theo phương ngang
[9] Hệ thống phanh tự động, được thiết kế tự làm sạch hệ thống phanh
[10] Điều khiển dễ dàng và chính xác với tốc độ biến thiên
[11]Tải trọng nâng: 1 tấn
[12] Chiều cao nâng: 3m (tiêu chuẩn) hoặc theo yêu cầu
[13] Áp lực khí nén đầu vào cấp cho thiết bị: 4÷6bar

[14] Công suất động cơ khí nén: 1,3KW
[15] Mức tiêu thụ khí nén ít: 1.5÷2.6 m3/phút
[16] Tốc độ nâng hạ
– Hành trình lên: 4 ÷ 6m/ phút (có tải), 8,4 ÷ 10 m/phút (không tải)

– Hành trình xuống khi có tải: 11÷12m/phút
[17] Kiểu xích: 1 dây, kích thước 9x27mm
[18] Chiều dài dây điều khiển: 2m (tiêu chuẩn) hoặc tùy chọn
[19] Cổng cấp khí nén: G 3/4''
[20] Độ ồn thấp <78db
[21] Khoảng cách từ móc trên đến móc dưới: 480mm

Liên hệ
Máy nổ mìn tuần tự SQB-10 (Đa kênh)

Máy nổ mìn tuần tự SQB-10 (Đa kênh)

Máy nổ mìn tuần tự SQB-10 (Đa kênh)

Tình trạng:

Model: SQB-10
Hãng: Korea Electronic- Hàn Quốc

Lưu ý:

-Thiết bị được dán tem và kiểm định tại đơn vị có thẩm quyền ở Việt Nam

- Máy nổ mìn có thể cài đặt thời gian kịch nổ. Khả năng kích nổ 500 kíp.

* Đặc tính

[1] Bao gồm mạch vi máy tính kỹ thuật số đầy đủ

[2] Nó rất dễ sử dụng và rõ ràng vì cài đặt cho giây trễ được thiết kế theo cách bàn phím.

[3] Thời gian trễ giữa các mạch Màn hình thứ ba được hiển thị trên màn hình LCD lớn cho khả năng hiển thị cao và trực quan

[4] Tất cả trạng thái hoạt động được hiển thị trên LCD và OLED dưới dạng văn bản, vì vậy rất dễ sử dụng

[4] Có thể đặt giây trễ giữa mỗi mạch từ 0 đến 9999 ms.

[5] Áp dụng mạch cảm biến siêu chính xác để phát hiện chính xác sự cố đứt mạch trong quá trình nổ mìn và ngăn chặn việc nổ tiếp

[6] Công suất nổ lớn hơn so với các sản phẩm hiện có khác nên có thể nổ với nhiều diện tích.

[7] Vỏ chống thấm nước và chống bụi nhẹ và chắc chắn đạt tiêu chuẩn IP

[8] Thời gian sạc của thân chính nhanh chóng nhờ pin Ni-MH dung lượng lớn

[9] Một mạch tự kiểm tra được tích hợp trong máy, vì vậy có thể kiểm mạch và cáp kéo dài cùng một lúc

SQB-1

 

* Thông số kĩ thuật

[1] Nguồn cấp: Pin 12V Ni-MH

[2] Điện áp đầu ra: DC 450V cho mỗi mạng

[3] Năng lượng điểm hỏa: 12J

[4] Điện trở bảo vệ bên trong: 10Ω

[5] Thời gian sẵn sàng làm việc: 15 giây

[6] Tổng trở mạng bắn: 200 mỗi kênh ( 50 kíp/1 kênh)

[7] Kích thước: 365x269x151 mm

[8] Trọng lượng: 4720g

SQB-2

 

 

Liên hệ
Pa Lăng khí nén 1 tấn

Pa Lăng khí nén 1 tấn

Pa Lăng khí nén 1 tấn

PA LĂNG KHÍ NÉN 1 TẤN

Model: PROFI 1TI

Hãng sản xuất: JDN - Germany

 

GIỚI THIỆU

Công nhiệp ứng dụng

  • Mỏ hầm lò (Mining)
  • Dầu khí (Oil and Gas Offshore)
  • Xây lắp (Construction), Lắp ráp (Assembly)
  • Steel, Marine vs Shipbuliding, Heavy Industry….

Phù hợp trong môi trường chống cháy nổ

 

  • Được thiết kế phòng chống cháy nổ nhờ motor khí. Không tạo ra tia lửa điện
  • Toàn thân được làm bằng thép (vỏ, móc và tay cầm điều khiển)
  • ATEX classification: Ex II 3 GD c IIB 135oC X/ (option) Ex II 2 GD c IIB 135oC

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Động cơ của pa lăng:
– Thiết kế kín, không bị ảnh hưởng bởi môi trường khí bụi bẩn
– Momen khởi động lớn, giảm thiểu các chi tiết hoạt động cũng như chi phí bảo trì.
– Tốt hơn các dòng pa lăng có động cơ kiểu Vane motor dễ bị bụi bẩn xâm nhập gây kẹt tắc.
[2] Đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001
[3] Thiết kế móc treo: có thể xoay, thân thiện với người dùng.
[5] Vật liệu chế tạo:

– Toàn thân gồm vỏ, móc treo và tay cầm điều khiển: được làm bằng thép
– Rotor: làm từ vật liệu composite để tăng độ bền
– Xích tải: loại chống ăn mòn

[6] Cấu tạo bộ phận giới hạn trên và dưới đề bảo vệ thân palăng
[7] Có thiết kế thoát ẩm và có thể bơm mỡ bảo trì dễ dàng
[8] Palăng có thể hoạt động theo phương ngang
[9] Hệ thống phanh tự động, được thiết kế tự làm sạch hệ thống phanh
[10] Điều khiển dễ dàng và chính xác với tốc độ biến thiên
[11]Tải trọng nâng: 1 tấn
[12] Chiều cao nâng: 3m (tiêu chuẩn) hoặc theo yêu cầu
[13] Áp lực khí nén đầu vào cấp cho thiết bị: 4÷6bar

[14] Công suất động cơ khí nén: 1KW
[15] Mức tiêu thụ khí nén ít: 1.2÷1.5 m3/phút
[16] Tốc độ nâng hạ
– Hành trình lên: 5 ÷ 5.5m/ phút (có tải), 10÷11m/phút (không tải)
– Hành trình xuống khi có tải: 10÷11m/phút
[17] Kiểu xích: 1 dây, kích thước 7x21mm
[18] Chiều dài dây điều khiển: 2m (tiêu chuẩn) hoặc tùy chọn
[19] Cổng cấp khí nén: G 1/2''
[20] Độ ồn thấp <78db
[21] Khoảng cách từ móc trên đến móc dưới: 450mm

Liên hệ
Lưỡi của cưa vòng 5 6093 0010

Lưỡi của cưa vòng 5 6093 0010

Lưỡi của cưa vòng 5 6093 0010

Tình Trạng:

 

Mã hiệu: 9 2506 0660
Hãng sản xuất: CS Unitec – USA

Xuất xứ: Germany
* Giới thiệu lưỡi cưa
- Lưỡi cưa SuperBand ™ của hãng CS Unitec được làm bằng thép M42 cứng, tỷ lệ 8% Coban mang lại cho lưỡi cưa khả năng chịu nhiệt và mài mòn cao nhất, áp dụng cho tất cả các lưỡi cưa dòng cưa cầm tay.
- Độ cứng của lưỡi cưa là Rc 67-69. Lưỡi cưa SuperBand ™ dễ dàng cắt được hầu hết các loại sắt và phi kim, kể cả là thép, thép không gỉ, Inconel, chrome, Hastelloy, dụng cụ Thép, “siêu hợp kim” và các vật liệu khác. Tuổi thọ của lưỡi cưa lâu dài, lưỡi ít thay đổi và tỷ lệ cắt nhanh nhất dẫn đến SuperBand ™ có chi phí thấp nhất cho mỗi lần cắt.
* Thông số kĩ thuật của lưỡi
– Số răng cưa: 10/14 TPI
– Kích thước lưỡi cưa (LxWxT):1335mm x 13mm x 0.65mm
– Lưỡi cưa có răng biến đối 10/14 TPI và 8/12 TPI sẽ cắt nhanh hơn và kéo dài hơn so với tiêu chuẩn.
– Thay đổi kích thước và độ sâu của răng cưa làm giảm rung động giúp quá trình cắt êm và hiệu quả hơn
* Tùy chọn thêm dòng lưỡi cưa
– Mã hiệu No. 9 2506 0650 (số răng 8/12 TPI, kích thước 1335mm x 13mm x 0.65mm)
– Mã hiệu No. 9 2506 0660 (số răng 10/14 TPI, kích thước 1335mm x 13mm x 0.65mm)
– Mã hiệu No. 9 2506 0680 (số răng 18 TPI, kích thước 1335mm x 13mm x 0.65mm)
– Mã hiệu No. 9 2506 0690 (số răng 24 TPI, kích thước1335mm x 13mm x 0.65mm)

Lưỡi của cưa vòng 5 6093 0010

Liên hệ
Bơm bùn khí nén SV-250V (40m3/giờ)

Bơm bùn khí nén SV-250V (40m3/giờ)

Bơm bùn khí nén SV-250V (40m3/giờ)

Tình trạng:
 
Model: SV-250V

Hãng sản xuất: Supavac – Australia

Xuất xứ: Australia
* Giới thiệu

- Vận hành hoàn toàn bằng năng lượng khí nén.
- An toàn cháy nổ
- Vận hành hoàn toàn tự động
- Nguyên lý buồng chân không không có bộ phận chuyển động bên trong
- Không bị mài mòn bơm môi chất có lẫn tạp chất.
- Độ chân không cao và lưu lượng bơm lớn
- Khả năng hút xa 50 m/ Khả năng đẩy lên tới 1000 m
Ứng dụng
- Thu gom và vận chuyển dầu tràn
- Thu hồi chất thải nguy hại
- Vận chuyển bùn khai thác than 
- Thu gom bùn khoan 

supavac3

 

 Thông số kĩ thuật

[1] Khả năng vận chuyển bùn nặng có hàm lượng chất rắn cao lên tới 40 m3/giờ
[2] Khả năng đẩy của bơm (môi chất là nước) tại áp 7bar
– Khả năng đẩy xa tối đa: 1000 m (3280ft)
– Đẩy cao tối đa: 50 m
[3] Khả năng hút của bơm (môi chất là nước) tại áp 7bar
– Hút xa tối đa: 50 m (164ft)
– Hút sâu tối đa: 5-6m
[5] Đường kính tạp chất qua bơm lớn nhất: 70 mm
[6] Lưu lượng khí nén tiêu hao : 150-270-400-600-750CFM ở 85psi đến 100psi
[7] Độ chân không: 85 kPa
[8] Đường kính cổng hút: 100 mm
[9] Đường kính cổng xả: 100 mm
[10] Kích thước của bơm (Cao x Rộng x Dài): 1650 x 1290 x 1200 mm
[11] Trọng lượng của bơm: 680 kgs
[12] Vật liệu chế tạo vỏ bơm: Thép carbon Class 3
[13] Năng lượng vận hành: Hoàn toàn bằng khí nén

[14] Khả năng làm việc của bơm: Có khả năng bơm được bùn đặc và bùn loãng
[15] Bơm có thể chạy khô (không tải)
[16] Có sẵn lựa chọn vật liệu thép không rỉ (option)

sv250--

Liên hệ
Máy Cứu sinh CAREVent ALS (O-TWO)

Máy Cứu sinh CAREVent ALS (O-TWO)

Máy Cứu sinh CAREVent ALS (O-TWO)

Tình trạng: 6-8 tuần

Model: CAREvent ALS

Xuất xứ: EU

* Giới thiệu

Máy cứu sinh CAREvent  với  thiết  bị  chính  là  bộ  hô  hấp  nhân  tạo  đa  chức  năng CAREvent cùng với các bộ phận đi kèm bao gồm: Chai oxy; Cụm van giảm áp; Ống dẫn khi; mặt nạ kín phòng độc; mặt nạ thường sử dụng ở vùng khí sạch được xếp bị gọn nhẹ trong một chiếc túi xách với trọng lượng 6 kg. 

Thiết bị được trang bị cho các đội cấp cứu mỏ trong công tác cứu sống các nạn nhân tại hiện trường tai nạn sự cố. Thiết bị dễ sử dụng hoạt động bằng khí ô xy nén lên rất an toàn trong môi trường khí cháy nổ. Là máy cứu sinh chuyên dùng cấp cứu nạn nhân trong vùng không khí độc hại, không có lợi cho sự thở, nên thiết bị được sử dụng cho những nạn nhân bị tai nạn trong hầm mỏ, trên tàu biển hay tại các môi trường lao động khắc nghiệt, độc hại hoặc trong chiến tranh, dịch bệnh ở các nơi bệnh viện hoặc cơ sở y tế. 

* Thông số kĩ thuật

[1] Tổng thể tích: 500ml

[2] Số lần thở mỗi phút: 20-12

[3] Tỉ lệ I:E: 1:2

[4] Tốc độ dòng tự động: 15 Lpm

[5] Tốc độ dòng thở theo nhu cầu: 0-120 Lpm

[6] Áp suất bắt đầu thở theo nhu cầu: >-5.0 cm H20@100L/min

[7] Áp suất đầu vào tối thiểu: 45psi (3.1bar)

[8] Áp suất đầu vào tối đa: 70psi (4.8bar)

[9] Áp suất van xả: 60 cmH2O (58.8mBar)

[10] Nhiệt độ hoạt động: -18ºC đến +50ºC (0ºF đến + 122ºF)

[11] Nhiệt độ bảo quản: -40ºC đến + 60ºC ( -40ºF đến  + 144ºF)

[12] Khớp nối đầu vào: 9/16'' Diss

[13] Khớp nối bệnh nhân: 15/22mm

[14] Kích thước: 140x63x73 (mm)

[15] Thời gian chậm để khởi động lại vòng tuần hoàn tự động sau khi ấn nút chèn bằng tay: 20 giây

[16] Nguồn: Nguồn khí Oxygen hoặc khí y tế

[17] Trọng lượng: ̴ 0,45kg (chưa bao gồm mặt lạ và bình oxy)

* Phụ kiện đi kèm

Bộ hô hấp nhân tạo (máy cứu sinh cầm tay tự động CAREvent)

- Bộ tiếp ô xy

- Bộ giảm áp 

- Mặt nạ trùm đầu

- Mặt nạ thổi ngạt

Carevent_ALS-1.jpgCAREVENT_ALS3.jpg

 Carevent ALS1

 

Liên hệ
Máy đo điện trở kíp OOM-4 (Sai số 0,1Ω)

Máy đo điện trở kíp OOM-4 (Sai số 0,1Ω)

Máy đo điện trở kíp OOM-4 (Sai số 0,1Ω)

Máy đo điện trở kíp OOM-4 (Sai số 0,1Ω)

Tình trạng:

 

Máy đo điện trở kíp (Ôm kế bắn mìn)
Model: OOM-4
Xuất xứ: Estonia

Mô tả
* Máy đo điện trở kíp OOM-4 được sử dụng để phân loại điện trở kíp nổ trước khi đưa vào phục vụ sản xuất. Máy cũng được thiết kế để kiểm tra an toàn mạng kíp mìn điện hoặc các bộ phận của nó.
* Dòng đo của máy cố định tối đa 1mA để đảm bảo an toàn khi kiểm tra phân loại kíp.
* Chế độ đo liên tục sau khi ấn nút TEST 10 giây

* Máy kiểm tra dòng OOM-4 được xếp hạng theo tiêu chuẩn quốc tế IEC 60529
Thông số kỹ thuật
[1] Dải đo của máy: 0÷1999 Ω
[2] Tự động chọn thang đo: 0 ÷999,9 Ω hoặc 1000 ÷1999 Ω
[3] Độ phân giải của máy:
– Thang đo 0 ÷999,9 Ω: 0,1Ω
– Thang đo 1000 ÷1999 Ω: 1 Ω
[4] Độ chính xác: ±0,5% hoặc ±0,1 Ω tùy theo giá trị nào lớn hơn
[5] Chế độ đo của máy: Tức thời (phân loại kíp) hoặc đo liên tục
[6] Dòng điện kiểm tra: ≤1mA
[7] Nguồn cấp cho máy: Pin AAA 1,5V, 3 quả
[8] Hiển thị giá trị đo: LCD
[9] Điều kiện môi trường làm việc: -20 °C ÷ +50°C
[10] Cấp bảo vệ vỏ theo IEC 60529: IP65
[11] Trọng lượng máy kèm pin và vỏ bảo vệ: 0.23 kg
[12] Kích thước máy: 140 x 69 x 34 mm

Liên hệ
Máy khoan lõi thủy lực cầm tay HCD50-200 (ø50-ø350 mm)

Máy khoan lõi thủy lực cầm tay HCD50-200 (ø50-ø350 mm)

Máy khoan lõi thủy lực cầm tay HCD50-200 (ø50-ø350 mm)

Máy khoan lõi thủy lực cầm tay HCD50-200 (ø50-ø350 mm)

Tình trạng:

 

Model: HCD50-200

Xuất xứ: EU

* Giới thiệu:

Máy khoan rút lõi HCD50-200 là máy khoan rút lõi bê tông cầm tay mạnh mẽ và dễ quản lý nhất hiện có trên thị trường. Hoàn hảo cho bất kỳ coring cầm tay nào ở những nơi khó tiếp cận, nơi không thể sử dụng giàn khoan hoặc máy khoan điện.

Khoan trong ống bê tông, lỗ thông gió hoặc bất kỳ loại công việc nào mà máy cầm tay chỉ là cách nhanh nhất để hoàn thành công việc. Nó không bị ảnh hưởng bởi nước, bụi, vv và rất phổ biến cho các hệ thống thoát nước thải. Thực tế là bạn có thể khoan cầm tay lên đến ø350 mm và không cần máy khoan mở ra một thế giới của các cơ hội và tiết kiệm thời gian khổng lồ. Tuy nhiên, đối với những công việc khó khăn, nó phù hợp với một máy khoan tiêu chuẩn.

Máy khoan lõi đi kèm với một bộ giới hạn mô-men xoắn thủy lực, đảm bảo mô-men xoắn cực đại và không có hiện tượng giật ngược nếu mũi khoan lõi bị kẹt. Máy khoan rút lõi có một công tắc bảo mật tích hợp tự động giúp dừng máy khoan lõi nếu mũi khoan lõi bị kẹt. Tuy nhiên, trong trường hợp bị kẹt, hãy luôn nới lỏng phần lõi ra khỏi vật liệu, trước khi bắt đầu khoan lại.

* Thông số kĩ thuật:

[1] Đường kính lỗ khoan: ø50-ø350 mm
[2] Áp suất làm việc: 100 bar
[3] Lưu lượng nguồn thủy lực: 20 lít/phút
[4] Tần suất đập của đầu búa: 40 Hz
[5] Tốc độ quay: 600 vòng/phút
[6] Độ rung 3 trục khi vận hành: 2.5 m/s2
[7] Độ ồn làm việc: 80 dB
[8] Trọng lượng: 7.6 kg

Máy khoan nõi 1Máy khoan lõi 2

Liên hệ

Đối tác

Liên hệ

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VÀ THIẾT BỊ TRƯỜNG PHÁT

MST: 5702078655 - Ngày cấp: 17/03/2021

Nơi cấp: Sở Kế Hoạch Và Đầu Tư Tỉnh QUảng Ninh

Trụ sở chính: Tổ 5, Khu 10, P. Bãi Cháy, TP. Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh.

Hotline: 0939.548.886 || 089.915.9595

Zalo: 0939.548.886 || 089.915.9595

Email:

 - [email protected]

 - [email protected]

Youtube: Truong Phat -JSC

Thông tin chung

logoSaleNoti