THIẾT BỊ THỦY LỰC

logo-bg

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VÀ THIẾT BỊ TRƯỜNG PHÁT

( TP.TECH )

DỊCH VỤ TỐT NHẤT - ĐÚNG LÚC - ĐÚNG NGƯỜI

Trang chủ»THIẾT BỊ THỦY LỰC

Sản phẩm

Results 1 - 28 of 91
Page 1 of 4
Sắp xếp
SUPAVAC PRODUCT

SUPAVAC PRODUCT

SUPAVAC PRODUCT

Tình trạng:
 
Công ty Cổ phần công nghệ và thiết bị Trường Phát tự hào và vinh dự khi được làm đại diện Hãng Supavac - Australia tại thị trường Việt Nam.

.( We are Truong Phat Technology and Equipment Joint Stock Company is proud and honored to be the representative of Supavac - Australia in Vietnam arket.)

* Giới thiệu SUPAVAC

- SupaVac là công ty dẫn đầu thị trường toàn cầu về các thiết bị bơm chân không siêu bền vận hành bằng không khí có khả năng chuyển bất kỳ vật liệu nào có thể chảy được trên nhiều lĩnh vực khai thác, dầu khí, FPSO & làm sạch bồn chứa, các ứng dụng nông nghiệp, công nghiệp và thành phố. Bơm không bơm được!

- Dòng sản phẩm SupaVac của Hệ thống quản lý bùn và máy bơm chân không cung cấp giải pháp hiệu quả và tiết kiệm cho hầu hết các thách thức về bơm.

- Máy bơm chất rắn SupaVac có khả năng bơm bất kỳ vật liệu nào có thể chảy được bao gồm chất lỏng, chất lỏng, bùn, bùn, chất nhờn, cát, sỏi, bột và bất kỳ vật liệu nào khác. Trong trường hợp các máy bơm khác không thể hoạt động,Máy bơm chất rắn SupaVac cung cấp một giải pháp đơn giản, an toàn và linh hoạt.

- Máy bơm SupaVac đã được sử dụng trên toàn thế giới để cung cấp các giải pháp hiệu quả cho một loạt các vấn đề chuyển sản phẩm, kiểm soát sự cố tràn ra môi trường, môi trường nguy hiểm và nhiều ứng dụng khác

- Giảm rủi ro OH&S vì chúng vận hành đơn giản, vận hành bằng không khí không có bộ phận chuyển động & nhiều kiểu máy do một người vận hành xử lý. Phạm vi tiếp cận chân không mạnh có nghĩa là có thể bơm từ các không gian hạn chế hoặc nguy hiểm, đồng thời giảm thiểu rủi ro.

* INDUSTRIES

- Mining (Khai thác mỏ)

- Oil and gas (Dầu khí)

- Power Stations ( 

- Food & Beverages (Đồ ăn & Đồ uống)

- Chemical Processing (Xử lý hóa học)

- Agriculture & Farming (Nông nghiệp & trồng trọt)

- Waste (Chất thải)

- Civil & Tunneling (Xây dựng dân dụng & đào hầm)

- Construction (Xây dựng)

- Petrochemicals (Hóa dầu)

- Transport

- Shipping & Boating

Ứng dụng 

  • - Coal and other mining slurries
  • - Longwall slurry control
  • - Thickener de-sludge
  • - Sump, shaft and pipeline cleaning
  • - Tank and drain cleaning
  • - Petrochemical tank cleaning
  • - Tailings transfer, dewatering
  • - Power station ash pond cleaning
  • - Rapid spillage recovery
  • - Oil spill capture and transfer
  • - Hazardous waste recovery & transfer
  • - Drilling cuttings
  • - OBM transfer and pit cleaning
  • - Agricultural product and waste
  • - Dam desilting, mud
  • - Bentonite, sand and cement powders transfer
  • - Effluent and processing waste
  • - Pulp and paper mill waste
  • - Tunnelling TBMS and continuous mining
  • - Pneumatic excavation
  • - Barge, ballast tank and ship cleaning
  • - Wash plant and under belt cleaning
  • - Bulk transfer load and unload

* Dòng sản phẩm đặc trưng của Supavac

motasupac1

motasupavac2

=> Công ty Cổ phần Công nghệ và Thiết bị Trường Phát (TP.TECH-JSC) là đơn vị đại điện chính hãng tại Việt Nam

Liên hệ
Pa lăng khí nén 1,5 tấn

Pa lăng khí nén 1,5 tấn

Pa lăng khí nén 1,5 tấn

PA LĂNG KHÍ NÉN 1,5 TẤN

Model: PROFI 1,5TI

Hãng sản xuất: JDN - Germany

 

GIỚI THIỆU

Công nhiệp ứng dụng

  • Mỏ hầm lò (Mining)
  • Dầu khí (Oil and Gas Offshore)
  • Xây lắp (Construction), Lắp ráp (Assembly)
  • Steel, Marine vs Shipbuliding, Heavy Industry….

Phù hợp trong môi trường chống cháy nổ

 

  • Được thiết kế phòng chống cháy nổ nhờ motor khí. Không tạo ra tia lửa điện
  • Toàn thân được làm bằng thép (vỏ, móc và tay cầm điều khiển)
  • ATEX classification: Ex II 3 GD c IIB 135oC X/ (option) Ex II 2 GD c IIB 135oC

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Động cơ của pa lăng:
– Thiết kế kín, không bị ảnh hưởng bởi môi trường khí bụi bẩn
– Momen khởi động lớn, giảm thiểu các chi tiết hoạt động cũng như chi phí bảo trì.
– Tốt hơn các dòng pa lăng có động cơ kiểu Vane motor dễ bị bụi bẩn xâm nhập gây kẹt tắc.
[2] Đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001
[3] Thiết kế móc treo: có thể xoay, thân thiện với người dùng.
[5] Vật liệu chế tạo:

– Toàn thân gồm vỏ, móc treo và tay cầm điều khiển: được làm bằng thép
– Rotor: làm từ vật liệu composite để tăng độ bền
– Xích tải: loại chống ăn mòn

[6] Cấu tạo bộ phận giới hạn trên và dưới đề bảo vệ thân palăng
[7] Có thiết kế thoát ẩm và có thể bơm mỡ bảo trì dễ dàng
[8] Palăng có thể hoạt động theo phương ngang
[9] Hệ thống phanh tự động, được thiết kế tự làm sạch hệ thống phanh
[10] Điều khiển dễ dàng và chính xác với tốc độ biến thiên
[11]Tải trọng nâng: 1 tấn
[12] Chiều cao nâng: 3m (tiêu chuẩn) hoặc theo yêu cầu
[13] Áp lực khí nén đầu vào cấp cho thiết bị: 4÷6bar

[14] Công suất động cơ khí nén: 1,3KW
[15] Mức tiêu thụ khí nén ít: 1.5÷2.6 m3/phút
[16] Tốc độ nâng hạ
– Hành trình lên: 4 ÷ 6m/ phút (có tải), 8,4 ÷ 10 m/phút (không tải)

– Hành trình xuống khi có tải: 11÷12m/phút
[17] Kiểu xích: 1 dây, kích thước 9x27mm
[18] Chiều dài dây điều khiển: 2m (tiêu chuẩn) hoặc tùy chọn
[19] Cổng cấp khí nén: G 3/4''
[20] Độ ồn thấp <78db
[21] Khoảng cách từ móc trên đến móc dưới: 480mm

Liên hệ
Pa Lăng khí nén 1 tấn

Pa Lăng khí nén 1 tấn

Pa Lăng khí nén 1 tấn

PA LĂNG KHÍ NÉN 1 TẤN

Model: PROFI 1TI

Hãng sản xuất: JDN - Germany

 

GIỚI THIỆU

Công nhiệp ứng dụng

  • Mỏ hầm lò (Mining)
  • Dầu khí (Oil and Gas Offshore)
  • Xây lắp (Construction), Lắp ráp (Assembly)
  • Steel, Marine vs Shipbuliding, Heavy Industry….

Phù hợp trong môi trường chống cháy nổ

 

  • Được thiết kế phòng chống cháy nổ nhờ motor khí. Không tạo ra tia lửa điện
  • Toàn thân được làm bằng thép (vỏ, móc và tay cầm điều khiển)
  • ATEX classification: Ex II 3 GD c IIB 135oC X/ (option) Ex II 2 GD c IIB 135oC

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Động cơ của pa lăng:
– Thiết kế kín, không bị ảnh hưởng bởi môi trường khí bụi bẩn
– Momen khởi động lớn, giảm thiểu các chi tiết hoạt động cũng như chi phí bảo trì.
– Tốt hơn các dòng pa lăng có động cơ kiểu Vane motor dễ bị bụi bẩn xâm nhập gây kẹt tắc.
[2] Đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001
[3] Thiết kế móc treo: có thể xoay, thân thiện với người dùng.
[5] Vật liệu chế tạo:

– Toàn thân gồm vỏ, móc treo và tay cầm điều khiển: được làm bằng thép
– Rotor: làm từ vật liệu composite để tăng độ bền
– Xích tải: loại chống ăn mòn

[6] Cấu tạo bộ phận giới hạn trên và dưới đề bảo vệ thân palăng
[7] Có thiết kế thoát ẩm và có thể bơm mỡ bảo trì dễ dàng
[8] Palăng có thể hoạt động theo phương ngang
[9] Hệ thống phanh tự động, được thiết kế tự làm sạch hệ thống phanh
[10] Điều khiển dễ dàng và chính xác với tốc độ biến thiên
[11]Tải trọng nâng: 1 tấn
[12] Chiều cao nâng: 3m (tiêu chuẩn) hoặc theo yêu cầu
[13] Áp lực khí nén đầu vào cấp cho thiết bị: 4÷6bar

[14] Công suất động cơ khí nén: 1KW
[15] Mức tiêu thụ khí nén ít: 1.2÷1.5 m3/phút
[16] Tốc độ nâng hạ
– Hành trình lên: 5 ÷ 5.5m/ phút (có tải), 10÷11m/phút (không tải)
– Hành trình xuống khi có tải: 10÷11m/phút
[17] Kiểu xích: 1 dây, kích thước 7x21mm
[18] Chiều dài dây điều khiển: 2m (tiêu chuẩn) hoặc tùy chọn
[19] Cổng cấp khí nén: G 1/2''
[20] Độ ồn thấp <78db
[21] Khoảng cách từ móc trên đến móc dưới: 450mm

Liên hệ
Máy đo điện trở kíp OOM-4 (Sai số 0,1Ω)

Máy đo điện trở kíp OOM-4 (Sai số 0,1Ω)

Máy đo điện trở kíp OOM-4 (Sai số 0,1Ω)

Máy đo điện trở kíp OOM-4 (Sai số 0,1Ω)

Tình trạng:

 

Máy đo điện trở kíp (Ôm kế bắn mìn)
Model: OOM-4
Xuất xứ: Estonia

Mô tả
* Máy đo điện trở kíp OOM-4 được sử dụng để phân loại điện trở kíp nổ trước khi đưa vào phục vụ sản xuất. Máy cũng được thiết kế để kiểm tra an toàn mạng kíp mìn điện hoặc các bộ phận của nó.
* Dòng đo của máy cố định tối đa 1mA để đảm bảo an toàn khi kiểm tra phân loại kíp.
* Chế độ đo liên tục sau khi ấn nút TEST 10 giây

* Máy kiểm tra dòng OOM-4 được xếp hạng theo tiêu chuẩn quốc tế IEC 60529
Thông số kỹ thuật
[1] Dải đo của máy: 0÷1999 Ω
[2] Tự động chọn thang đo: 0 ÷999,9 Ω hoặc 1000 ÷1999 Ω
[3] Độ phân giải của máy:
– Thang đo 0 ÷999,9 Ω: 0,1Ω
– Thang đo 1000 ÷1999 Ω: 1 Ω
[4] Độ chính xác: ±0,5% hoặc ±0,1 Ω tùy theo giá trị nào lớn hơn
[5] Chế độ đo của máy: Tức thời (phân loại kíp) hoặc đo liên tục
[6] Dòng điện kiểm tra: ≤1mA
[7] Nguồn cấp cho máy: Pin AAA 1,5V, 3 quả
[8] Hiển thị giá trị đo: LCD
[9] Điều kiện môi trường làm việc: -20 °C ÷ +50°C
[10] Cấp bảo vệ vỏ theo IEC 60529: IP65
[11] Trọng lượng máy kèm pin và vỏ bảo vệ: 0.23 kg
[12] Kích thước máy: 140 x 69 x 34 mm

Liên hệ
Máy đo tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm kiểu điện tử phòng nổ

Máy đo tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm kiểu điện tử phòng nổ

Máy đo tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm kiểu điện tử phòng nổ

Máy đo tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm kiểu điện tử phòng nổ

Tình trạng:

 

Xuất xứ: EU
A. Mô tả:
* Thiết bị đo tốc độ gió cầm tay kiểu điện tử phòng nổ
* Đo đa chỉ tiêu: Tốc độ gió; Lưu lượng gió; Nhiệt độ; Độ ẩm
* Sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn phòng nổ ATEX
B. Thông số kỹ thuật:
[1] Dải đo của máy:
– Dải đo tốc độ gió: 0…40m/s
– Dải đo nhiệt độ: -20…+70°C
– Dải đo độ ẩm: 0…99.9 % rh
[2] Độ chính xác của phép đo:
– Tốc độ gió: ± 1.0 % FS
– Nhiệt độ: ±0.3°C trong phạm vi đo 0 … 40°C
– Độ ẩm: ±1.8 % rh trong phạm vi đo 10 … 90 % rh
[3] Đơn vị than đo:
– Tốc độ gió: m/s, km/h
– Lưu lượng gió: m³/h, l/s, m³/s
– Độ ẩm: % rh
– Nhiệt độ: °C, °F
[4] Hiển thị: Màn hình TFT dot-matrix
[5] Tốc độ đo: 1 giây cho 2 kết quả đo
[6] Nguồn cấp cho máy: pin sạc Lithium-Ion
[7] Thời gian sử dụng liên tục sau khi sạc đầy: 15 giờ
[8] Kích thước máy: ≤ 150 x 70 x 40 mm
[9] Trọng lượng máy:  ≤ 300g
[10] Điều kiện làm việc:
– Nhiệt độ môi trường: 0…50°C
– Độ ẩm môi trương: 0…90% RH
[11] Tiêu chuẩn: – EN 55022:2011-12 (Emission); EN 61000-6-1:2007-10 (Immunity)
[12] Cấp phòng nổ: I M2 Ex ia I Mb / II 2G Ex ia IIC T4 Gb

Liên hệ
Máy đo khí quang học CJG-10D

Máy đo khí quang học CJG-10D

Máy đo khí quang học CJG-10D

Máy đo khí quang học CJG-10D

Tình trạng: 

Model: CJG-10D
Xuất xứ: Trung Quốc
A. Ứng dụng:
* Thiết bị đo khí CJG-10D dựa trên nguyên lý quang học đo nồng độ khí CH4, CO2 trong môi trường làm việc yêu cầu thiết bị phòng nổ.
* Thiết bị nhỏ gọn và dễ sử dụng. Sản phẩm được dám tem và cấp giấy kiểm định tại Trung tâm kiểm định có thẩm quyền tại Việt Nam
B. Thông số kỹ thuật:
[1] Phạm vi đo khí CH4: 0 ~10%
[2] Phạm vi đo CO2: 0 ~ 10%
[3] Giá trị một vạch/ trên thang đo chính: 0,5%
[4] Giá trị một vạch/ trên thang đo vi chỉnh: 0,02% (trong phạm vi 0 ~ 1% CH4)
[5] Sai số ở các phạm vi đo:
– Sai số ±0,05% trong phạm vi đo 0…1%
– Sai số ±0,1% trong phạm vi đo >1…4%
– Sai số ±0,2% trong phạm vi đo >4…7%
– Sai số ±0,3% trong phạm vi đo >7…10%
[6] Nguồn cấp cho máy: 2 pin vận hành R6P type 5#
[7] Điện áp: 3V (hở mạch điện áp lớn nhất 3.3V; Dòng ngắn mạch lớn nhất 3.94A)
[8] Điện áp / dòng tiêu thụ đèn quang học: 2.5 V/0.1A
[9] Kích thước ngoài của máy: 160 × 70 × 50mm
[10] Trọng lượng máy: ≤0.6kg
[11] Vật liệu vỏ: hợp kim nhôm ZL104
[12] Điều kiện làm việc:
– Nhiệt độ môi trường: -20℃~40℃
– Độ ẩm: ≤96% (tại 25°C)
– Áp suất khí quyển: 80kPa~110kPa
[13] Cấp phòng nổ: Ex ib I Mb

Liên hệ

Đối tác

Liên hệ

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VÀ THIẾT BỊ TRƯỜNG PHÁT

MST: 5702078655 - Ngày cấp: 17/03/2021

Nơi cấp: Sở Kế Hoạch Và Đầu Tư Tỉnh QUảng Ninh

Trụ sở chính: Tổ 5, Khu 10, P. Bãi Cháy, TP. Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh.

Hotline: 0939.548.886 || 089.915.9595

Zalo: 0939.548.886 || 089.915.9595

Email:

 - [email protected]

 - [email protected]

Youtube: Truong Phat -JSC

Thông tin chung

logoSaleNoti