Kiểm soát vị trí

logo-bg

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VÀ THIẾT BỊ TRƯỜNG PHÁT

( TP.TECH )

DỊCH VỤ TỐT NHẤT - ĐÚNG LÚC - ĐÚNG NGƯỜI

Sản phẩm

Results 1 - 20 of 112
Page 1 of 6
Sắp xếp
Lưỡi của cưa vòng 5 6003 0010

Lưỡi của cưa vòng 5 6003 0010

Lưỡi của cưa vòng 5 6003 0010

Tình trạng: 

 

Model: 9 2506 0040

Hãng: CS-Unitiec - USA

Xuất xứ: Germany

* Giới thiệu:

Lưỡi cưa SuperBand ™ của hãng CS Unitec được làm bằng thép M42 cứng, tỷ lệ 8% Coban mang lại cho lưỡi cưa khả năng chịu nhiệt và mài mòn cao nhất, áp dụng cho tất cả các lưỡi cưa dòng cưa cầm tay.

* Độ cứng của lưỡi cưa là Rc 67-69. Lưỡi cưa SuperBand ™ dễ dàng cắt được hầu hết các loại sắt và phi kim, kể cả là thép, thép không gỉ, Inconel, chrome, Hastelloy, dụng cụ Thép, “siêu hợp kim” và các vật liệu khác. Tuổi thọ của lưỡi cưa lâu dài, lưỡi ít thay đổi và tỷ lệ cắt nhanh nhất dẫn đến SuperBand ™ có chi phí thấp nhất cho mỗi lần cắt.

* Thông số kĩ thuật của lưỡi

Lưỡi cưa có răng biến đối 10/14 TPI và 8/12 TPI sẽ cắt nhanh hơn và kéo dài hơn so với tiêu chuẩn.

- Kích thước lưỡi cưa (Dài x rộng x Độ dày): 44-7/8 x 1/2 x 0,025 inch

Thay đổi kích thước và độ sâu của răng cưa làm giảm rung động giúp quá trình cắt êm và hiệu quả hơn.

Số răng cưa: 8/12 TPI

* Tùy chọn thêm dòng lưỡi cưa

– Mã hiệu No. 9 2506 0010 (số răng 18 TPI, 44-7/8 x 1/2 x 0,025 inch)
– Mã hiệu No. 9 2506 0020 (số răng 14 TPI, 44-7/8 x 1/2 x 0,025 inch)
– Mã hiệu No. 9 2506 0030 (số răng 10/14 TPI, 44-7/8 x 1/2 x 0,025 inch)
– Mã hiệu No. 9 2506 0040 (số răng 8/12 TPI, 44-7/8 x 1/2 x 0,025 inch)

Lưỡi của cưa vòng 5 6003 0010

Liên hệ
Máy cứu sinh GS-11

Máy cứu sinh GS-11

Máy cứu sinh GS-11

Máy cứu sinh GS-11

Tình trạng:

Mã hiệu: ΓC- 11 (GS-11)
Xuất xứ: Nga
Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 9001:2008
A. Mô tả:
* Máy cứu sinh GS-11 (ΓC-11) là thiết bị được thiết kế nhằm giúp hồi phục chức năng hô hấp bên ngoài và trao đổi khí ở người bị thương. Nó được thiết kế để sử dụng trong môi trường thở bình thường và bất lợi, có thể được sử dụng trong hầm mỏ, trong các trung tâm y tế di động, trong các hoạt động cứu nạn và cứu hộ khẩn cấp tại các địa điểm ngoài trời, trong các tòa nhà, công trình và cơ sở sản xuất thuộc các ngành công nghiệp khác.
* Thiết bị có thể được sử dụng trong mọi trường hợp cần thiết để phòng chống rối loạn hô hấp, phục hồi hoặc duy trì thông khí ở phổi cho người bị thương và bệnh nhân trong sơ cứu và chăm sóc y tế khẩn cấp, cũng như vận chuyển người gặp nạn đến bệnh viện. Khả năng thông khí nhân tạo tới phổi và hít khí oxy từ máy cứu sinh này biến nó trở thành một công cụ hồi sức phổ quát, phù hợp hỗ trợ hiệu quả cho những người bị thương và bệnh nhân đang gặp bất kỳ một chấn thương hay tổn thương nào. Đồng thời, các dịch vụ chăm sóc khẩn cấp và vận chuyển người bị thương có thể được cung cấp trong môi trường thở bất lợi, trong điều kiện nhiệt độ môi trường cao, bụi bẩn cao, độ ẩm và trong các điều kiện cực đoan khác.
* Máy cứu sinh GS-11 (ΓC-11) thuộc nhóm 3, loại B và được sản xuất để sử dụng với khí hậu U5 theo chuẩn GOST 20790-82.
B. Thông số kỹ thuật:
[1] Dung tích bình oxy tại áp suất nén 20,6 MPa: 206 lít
[2] Thở tự động
– Lưu lượng khí thở tiêu chuẩn trong 1 phút: 12±1,8 lít/phút
– Lượng khí hô hấp: 0,66÷1,1 lít
– Tần suất hô hấp: 14±1,4 lần/phút
– Khoảng chu kỳ hô hấp: 3,9÷4,7 giây
[3] Thở bộ trợ
– Lưu lượng khí thở tiêu chuẩn trong 1 phút: 12÷16 lít/phút
– Lượng khí hô hấp: 0,8÷1,1 lít
– Tốc độ thở oxy tại chế độ bình dướng khí: 70±5 lít/phút
[4] Bình dưỡng khí (cụm hít vào)
– Tốc độ thở oxy: 45±5 lít/phút
– Áp lực tại đầu ra: 0,5±0,1 kPa (tối thiểu); 1,0÷0,2 kPa (tối đa)
[5] Năng suất sự hút theo không khí: ≥ 20 lít/phút
[6] Thời gian sử dụng trung bình: 10 năm
[7] Trọng lượng (
– Không bao gồm dụng cụ, chi tiết dự phòng: 7 kg
– Trọn bộ: 9 kg
[8] Kích thước máy (dài * rộng * cao): 372±5 * 255±5 * 139±5 mm
C. Phạm vi cung cấp
– Máy chính được dán tem kiểm định tại cơ quan có thẩm quyền cấp.
– Mặt nạ chụp mũi (loại chùm đầu)
– Bộ hút đờm dãi
– Vali bảo vệ

Liên hệ
Pa lăng khí nén 1,5 tấn

Pa lăng khí nén 1,5 tấn

Pa lăng khí nén 1,5 tấn

PA LĂNG KHÍ NÉN 1,5 TẤN

Model: PROFI 1,5TI

Hãng sản xuất: JDN - Germany

 

GIỚI THIỆU

Công nhiệp ứng dụng

  • Mỏ hầm lò (Mining)
  • Dầu khí (Oil and Gas Offshore)
  • Xây lắp (Construction), Lắp ráp (Assembly)
  • Steel, Marine vs Shipbuliding, Heavy Industry….

Phù hợp trong môi trường chống cháy nổ

 

  • Được thiết kế phòng chống cháy nổ nhờ motor khí. Không tạo ra tia lửa điện
  • Toàn thân được làm bằng thép (vỏ, móc và tay cầm điều khiển)
  • ATEX classification: Ex II 3 GD c IIB 135oC X/ (option) Ex II 2 GD c IIB 135oC

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
[1] Động cơ của pa lăng:
– Thiết kế kín, không bị ảnh hưởng bởi môi trường khí bụi bẩn
– Momen khởi động lớn, giảm thiểu các chi tiết hoạt động cũng như chi phí bảo trì.
– Tốt hơn các dòng pa lăng có động cơ kiểu Vane motor dễ bị bụi bẩn xâm nhập gây kẹt tắc.
[2] Đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001
[3] Thiết kế móc treo: có thể xoay, thân thiện với người dùng.
[5] Vật liệu chế tạo:

– Toàn thân gồm vỏ, móc treo và tay cầm điều khiển: được làm bằng thép
– Rotor: làm từ vật liệu composite để tăng độ bền
– Xích tải: loại chống ăn mòn

[6] Cấu tạo bộ phận giới hạn trên và dưới đề bảo vệ thân palăng
[7] Có thiết kế thoát ẩm và có thể bơm mỡ bảo trì dễ dàng
[8] Palăng có thể hoạt động theo phương ngang
[9] Hệ thống phanh tự động, được thiết kế tự làm sạch hệ thống phanh
[10] Điều khiển dễ dàng và chính xác với tốc độ biến thiên
[11]Tải trọng nâng: 1 tấn
[12] Chiều cao nâng: 3m (tiêu chuẩn) hoặc theo yêu cầu
[13] Áp lực khí nén đầu vào cấp cho thiết bị: 4÷6bar

[14] Công suất động cơ khí nén: 1,3KW
[15] Mức tiêu thụ khí nén ít: 1.5÷2.6 m3/phút
[16] Tốc độ nâng hạ
– Hành trình lên: 4 ÷ 6m/ phút (có tải), 8,4 ÷ 10 m/phút (không tải)

– Hành trình xuống khi có tải: 11÷12m/phút
[17] Kiểu xích: 1 dây, kích thước 9x27mm
[18] Chiều dài dây điều khiển: 2m (tiêu chuẩn) hoặc tùy chọn
[19] Cổng cấp khí nén: G 3/4''
[20] Độ ồn thấp <78db
[21] Khoảng cách từ móc trên đến móc dưới: 480mm

Liên hệ

Đối tác

Liên hệ

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VÀ THIẾT BỊ TRƯỜNG PHÁT

MST: 5702078655 - Ngày cấp: 17/03/2021

Nơi cấp: Sở Kế Hoạch Và Đầu Tư Tỉnh QUảng Ninh

Trụ sở chính: Tổ 5, Khu 10, P. Bãi Cháy, TP. Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh.

Hotline: 0939.548.886 || 089.915.9595

Zalo: 0939.548.886 || 089.915.9595

Email:

 - [email protected]

 - [email protected]

Youtube: Truong Phat -JSC

Thông tin chung

logoSaleNoti