THIẾT BỊ THỦY LỰC

logo-bg

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VÀ THIẾT BỊ TRƯỜNG PHÁT

( TP.TECH )

DỊCH VỤ TỐT NHẤT - ĐÚNG LÚC - ĐÚNG NGƯỜI

Trang chủ»THIẾT BỊ THỦY LỰC

Sản phẩm

Results 85 - 112 of 112
Page 4 of 4
Sắp xếp
Bơm hút mẫu RP-3R

Bơm hút mẫu RP-3R

Bơm hút mẫu RP-3R

Bơm hút mẫu RP-3R

Tình trạng:

Model: RP-3R

Xuất xứ: Nhật Bản

* Miêu tả

RP-3R là máy bơm vẽ mẫu nhỏ gọn, hoạt động bằng pin, có động cơ gắn vào GX-3R hoặc GX-3R Pro để thay đổi chúng từ hoạt động khuếch tán sang hoạt động vẽ mẫu. Máy bơm RP-3R kiểu mẫu và máy theo dõi khí GX-3R hoặc GX-3R Pro tạo nên một giải pháp hoàn chỉnh cho lối vào không gian hạn chế.

RP-3R được đặt trong một hộp nhựa chắc chắn với một khớp nối ngắt kết nối nhanh để gắn vào ống. Nó được cung cấp với một vòi phun cao su màu đỏ thuôn nhọn 4 ". Một ống mềm và đầu dò có sẵn dưới dạng phụ kiện tùy chọn. Có thể sử dụng chiều dài ống từ 10 'đến 100'. Đầu dò được trang bị bộ lọc bụi bên trong và thân trong để dễ quan sát. RP-3R sử dụng một pin AA và sẽ hoạt động trong tối đa 10 giờ ở chế độ bình thường (chế độ dòng chảy cao hơn) với chế độ ECO tùy chọn (chế độ dòng chảy thấp hơn) có thể kéo dài đến 16 giờ. Bơm bám chặt vào thiết bị theo dõi khí GX-3R hoặc GX-3R Pro một cách nhanh chóng và chắc chắn và dễ dàng tháo ra khi lấy mẫu xong. Không cần công cụ.

Nút nhấn Công tắc NGUỒN được sử dụng để kích hoạt RP-3R và đèn LED NGUỒN sẽ sáng khi RP-3R bật. Nếu tình trạng dòng chảy thấp xảy ra, đèn LED FLOW sẽ nhấp nháy và âm thanh cảnh báo sẽ phát ra. Đèn LED NGUỒN sẽ nhấp nháy nếu xảy ra hiện tượng pin yếu.

* Thông số kĩ thuật

[1]: Chế độ dòng chảy:

+ Chế độ dòng chảy cao: 0,5 l/m

+ Chế độ dòng chảy thấp (mode ECO): 0,35 l/m

[2]: Hoạt động: 

+ Chế độ dòng chảy cao: 10 giờ

+ Chế độ dòng chảy thấp (mode ECO): 16 giờ

[3] Màn hình báo động: Báo động dòng chảy yếu: Dòng nhấp nháy MÀU VÀNG Cảnh báo pin yếu: Đèn LED nguồn nhấp nháy MÀU XANH LÁ

[4] Nhiệt độ hoạt động: -4 ° F đến + 122 ° F (không thay đổi đột ngột)

[5] Phạm vi độ ẩm hoạt động: 95% RH trở xuống (không ngưng tụ)

[6] Kích thước: 3,23 "(W) x 3,78" (H) x 1,14 "(D) (chỉ thân máy)

[7] Tiêu chuẩn: ATEX / IECEx

[8] Trang bị tiêu chuẩn: Vòi cao su màu đỏ thuôn nhọn 4 inch, pin kiềm AA và bộ lọc kỵ nước

* Tùy chọn dòng bơm hút theo số danh điểm

 

81-1197 Bơm RP-3R cho GX-3R
81-1198 Bơm RP-3R cho GX-3R với ống 10 ft và đầu dò 10 inch
81-1198-20 Bơm RP-3R cho GX-3R với ống 20 ft và đầu dò 10 inch
81-1198-30 Bơm RP-3R cho GX-3R với ống 30ft và đầu dò 10 inch
81-1199 Bơm RP-3R Pro cho GX-3R Pro
81-1200 Bơm RP-3R Pro cho GX-3R Pro với ống 10 ft và đầu dò 10 inch
81-1200-20 Bơm RP-3R Pro cho GX-3R Pro với ống 20 ft và đầu dò 10 inch,
Liên hệ
Máy đo điện trở kíp OOM-4 (Sai số 0,1Ω)

Máy đo điện trở kíp OOM-4 (Sai số 0,1Ω)

Máy đo điện trở kíp OOM-4 (Sai số 0,1Ω)

Máy đo điện trở kíp OOM-4 (Sai số 0,1Ω)

Tình trạng:

 

Máy đo điện trở kíp (Ôm kế bắn mìn)
Model: OOM-4
Xuất xứ: Estonia

Mô tả
* Máy đo điện trở kíp OOM-4 được sử dụng để phân loại điện trở kíp nổ trước khi đưa vào phục vụ sản xuất. Máy cũng được thiết kế để kiểm tra an toàn mạng kíp mìn điện hoặc các bộ phận của nó.
* Dòng đo của máy cố định tối đa 1mA để đảm bảo an toàn khi kiểm tra phân loại kíp.
* Chế độ đo liên tục sau khi ấn nút TEST 10 giây

* Máy kiểm tra dòng OOM-4 được xếp hạng theo tiêu chuẩn quốc tế IEC 60529
Thông số kỹ thuật
[1] Dải đo của máy: 0÷1999 Ω
[2] Tự động chọn thang đo: 0 ÷999,9 Ω hoặc 1000 ÷1999 Ω
[3] Độ phân giải của máy:
– Thang đo 0 ÷999,9 Ω: 0,1Ω
– Thang đo 1000 ÷1999 Ω: 1 Ω
[4] Độ chính xác: ±0,5% hoặc ±0,1 Ω tùy theo giá trị nào lớn hơn
[5] Chế độ đo của máy: Tức thời (phân loại kíp) hoặc đo liên tục
[6] Dòng điện kiểm tra: ≤1mA
[7] Nguồn cấp cho máy: Pin AAA 1,5V, 3 quả
[8] Hiển thị giá trị đo: LCD
[9] Điều kiện môi trường làm việc: -20 °C ÷ +50°C
[10] Cấp bảo vệ vỏ theo IEC 60529: IP65
[11] Trọng lượng máy kèm pin và vỏ bảo vệ: 0.23 kg
[12] Kích thước máy: 140 x 69 x 34 mm

Liên hệ
Máy đo tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm kiểu điện tử phòng nổ

Máy đo tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm kiểu điện tử phòng nổ

Máy đo tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm kiểu điện tử phòng nổ

Máy đo tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm kiểu điện tử phòng nổ

Tình trạng:

 

Xuất xứ: EU
A. Mô tả:
* Thiết bị đo tốc độ gió cầm tay kiểu điện tử phòng nổ
* Đo đa chỉ tiêu: Tốc độ gió; Lưu lượng gió; Nhiệt độ; Độ ẩm
* Sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn phòng nổ ATEX
B. Thông số kỹ thuật:
[1] Dải đo của máy:
– Dải đo tốc độ gió: 0…40m/s
– Dải đo nhiệt độ: -20…+70°C
– Dải đo độ ẩm: 0…99.9 % rh
[2] Độ chính xác của phép đo:
– Tốc độ gió: ± 1.0 % FS
– Nhiệt độ: ±0.3°C trong phạm vi đo 0 … 40°C
– Độ ẩm: ±1.8 % rh trong phạm vi đo 10 … 90 % rh
[3] Đơn vị than đo:
– Tốc độ gió: m/s, km/h
– Lưu lượng gió: m³/h, l/s, m³/s
– Độ ẩm: % rh
– Nhiệt độ: °C, °F
[4] Hiển thị: Màn hình TFT dot-matrix
[5] Tốc độ đo: 1 giây cho 2 kết quả đo
[6] Nguồn cấp cho máy: pin sạc Lithium-Ion
[7] Thời gian sử dụng liên tục sau khi sạc đầy: 15 giờ
[8] Kích thước máy: ≤ 150 x 70 x 40 mm
[9] Trọng lượng máy:  ≤ 300g
[10] Điều kiện làm việc:
– Nhiệt độ môi trường: 0…50°C
– Độ ẩm môi trương: 0…90% RH
[11] Tiêu chuẩn: – EN 55022:2011-12 (Emission); EN 61000-6-1:2007-10 (Immunity)
[12] Cấp phòng nổ: I M2 Ex ia I Mb / II 2G Ex ia IIC T4 Gb

Liên hệ
Máy chụp ảnh phòng nổ  ZBS-1610

Máy chụp ảnh phòng nổ ZBS-1610

Máy chụp ảnh phòng nổ ZBS-1610

Máy chụp ảnh phòng nổ (16.6 Megapixel)

Tình trạng:

Model: ZBS1610
Xuất xứ: Trung Quốc
Chứng chỉ an toàn cháy nổ ATEX(EU) và GB(China)
– Chemical Certificate: Ex d IIC T4 Gb
– Mining Certificate: Ex d I Mb

Thông số kỹ thuật
[1] Độ phân dải: 16.6 Megapixel
[2] Màn hình màu TFT: 2.7″, 230.000 điểm ảnh
[3] Kích thước ảnh:
– HD Video: 1280 x 720 pixels
– STD Video: 640×480 pixels
[4] Dung lượng bộ nhớ: 8G (có thể lên tới 64G)
[5] Đèn Flash: Tự động
[6] Phạm vi flash: 2.8m x 4.3m
[7] Chụp 3D: Tự động/bằng tay
[8] Ống kính: 5-18.2mm
[9] Phóng to:
– Zoom quang: 4x
– Zoom số: 8x
[10] Cân bằng sáng: Tự động/điều chỉnh
[11] Cổng kết nối: Cổng đa năng (nguồn DC, USB2.0, HDMI)
[12] Pin sạc 3.7V, dung lượng 750mAh. Chụp được 250 ảnh khi pin đầy
[13] Tuổi thọ Pin: 3-4 năm
[14] Cấp bảo vệ: IP68
[15] Vật liệu thân máy: Nhôm và kính phòng nổ. Lớp vỏ chống va đập, ăn mòn
[16] Khả năng chống sốc khi rơi từ độ cao 1.5m, chịu nước với đội sâu 5m
[17] Kích thước (WxHxD): 135 x 90 x 39 mm
[18] Trọng lượng (kèm pin và thẻ nhớ): 850g
[19] Cấp phòng nổ: Ex d I Mb (ngành mỏ hầm lò); Ex d IIC (Công nghiệp)
Phạm vi cung cấp
Máy chính (1pc); Pin sạc Li-ion, thẻ nhớ 8G; cáp kết nối USB, túi bảo vệ, CD-ROM; Tài liệu

Đặc trưng sản phẩm

* Khả năng chụp ảnh trong những nới thiếu sáng

ZBS-161

 

 

* Khả năng chịu va đập khi rơi từ độ cao 1.5m
* Khả năng chịu nước khi ngâm tại độ sâu lên tới 5m

ZBS-162

 

 

Liên hệ
Máy chụp ảnh phòng nổ ZHS 1680

Máy chụp ảnh phòng nổ ZHS 1680

Máy chụp ảnh phòng nổ ZHS 1680

Máy chụp ảnh phòng nổ (16.8 Megapixels)

Tình trạng:

Model: ZHS 1680
Xuất xứ: Trung Quốc
Cấp phòng nổ (Zone 0): Ex ib I Mb  (Công nghiệp mỏ-Mining)
Hàng có đầy đủ chứng chỉ: CO, CQ, Bảo hành thiết bị: 12 tháng
Tem và giấy kiểm định phòng nổ tại Trung tâm kiểm định có thẩm quyền tại Việt Nam Cấp.
Thông số kỹ thuật:
[1] Cấp phòng nổ (Chemical industry): Ex ib I Mb
[2] Cảm biến hình ảnh: 1/2.3-inch CMOS
[3] Độ phân giải: 16.8 Megapixels
[4] Khả năng zoom quang: 5x; zoom số 4x
[5] Hiển thị: Màn hình OLED, 3 inch
[6] Tiêu cự: 4.3-21.5mm
[7] Thẻ nhớ tiêu chuẩn: 16G
[8] Độ nhạy: ISO 125 – 1600 • ISO 3200, 6400
[9] Kết nối: Cổng USB, HDMI
[10] Nguồn cấp cho máy: pin sạc Lithium ion, dung lượng 750mAh
[11] Thời gian sạc đầy pin: 2 giờ
[12] Khả năng của máy:
– Chống nước: GB4208-2008 protection level 8 (IPX8)
– Chống bụi: GB4208-2008 protection level 6 (IP6X)
– Chống sốc: MIL-STD-810F METHOD516.5-SHOCK, chịu va đập khi rơi từ độ cao 2.4m
[13] Kích thước máy: 110.4 × 66.0 × 26.8 mm
[14] Trọng lượng máy: 220g (gồm pin và thẻ nhớ)
[15] Điều kiện làm việc: –10°C – +40°C; Dưới nước 0°C – 40°C; Độ ẩm 85% không ngưng tụ.
Phụ kiện kèm theo máy:
– Pin vận hành lắp sẵn trong máy
– Bộ sạc pin
– Cáp USB
– Dây đeo

excam1203Excam1202

Liên hệ
Lưỡi của cưa vòng 5 6003 0010

Lưỡi của cưa vòng 5 6003 0010

Lưỡi của cưa vòng 5 6003 0010

Tình trạng: 

 

Model: 9 2506 0040

Hãng: CS-Unitiec - USA

Xuất xứ: Germany

* Giới thiệu:

Lưỡi cưa SuperBand ™ của hãng CS Unitec được làm bằng thép M42 cứng, tỷ lệ 8% Coban mang lại cho lưỡi cưa khả năng chịu nhiệt và mài mòn cao nhất, áp dụng cho tất cả các lưỡi cưa dòng cưa cầm tay.

* Độ cứng của lưỡi cưa là Rc 67-69. Lưỡi cưa SuperBand ™ dễ dàng cắt được hầu hết các loại sắt và phi kim, kể cả là thép, thép không gỉ, Inconel, chrome, Hastelloy, dụng cụ Thép, “siêu hợp kim” và các vật liệu khác. Tuổi thọ của lưỡi cưa lâu dài, lưỡi ít thay đổi và tỷ lệ cắt nhanh nhất dẫn đến SuperBand ™ có chi phí thấp nhất cho mỗi lần cắt.

* Thông số kĩ thuật của lưỡi

Lưỡi cưa có răng biến đối 10/14 TPI và 8/12 TPI sẽ cắt nhanh hơn và kéo dài hơn so với tiêu chuẩn.

- Kích thước lưỡi cưa (Dài x rộng x Độ dày): 44-7/8 x 1/2 x 0,025 inch

Thay đổi kích thước và độ sâu của răng cưa làm giảm rung động giúp quá trình cắt êm và hiệu quả hơn.

Số răng cưa: 8/12 TPI

* Tùy chọn thêm dòng lưỡi cưa

– Mã hiệu No. 9 2506 0010 (số răng 18 TPI, 44-7/8 x 1/2 x 0,025 inch)
– Mã hiệu No. 9 2506 0020 (số răng 14 TPI, 44-7/8 x 1/2 x 0,025 inch)
– Mã hiệu No. 9 2506 0030 (số răng 10/14 TPI, 44-7/8 x 1/2 x 0,025 inch)
– Mã hiệu No. 9 2506 0040 (số răng 8/12 TPI, 44-7/8 x 1/2 x 0,025 inch)

Lưỡi của cưa vòng 5 6003 0010

Liên hệ
Lưỡi của cưa vòng 5 6093 0010

Lưỡi của cưa vòng 5 6093 0010

Lưỡi của cưa vòng 5 6093 0010

Tình Trạng:

 

Mã hiệu: 9 2506 0660
Hãng sản xuất: CS Unitec – USA

Xuất xứ: Germany
* Giới thiệu lưỡi cưa
- Lưỡi cưa SuperBand ™ của hãng CS Unitec được làm bằng thép M42 cứng, tỷ lệ 8% Coban mang lại cho lưỡi cưa khả năng chịu nhiệt và mài mòn cao nhất, áp dụng cho tất cả các lưỡi cưa dòng cưa cầm tay.
- Độ cứng của lưỡi cưa là Rc 67-69. Lưỡi cưa SuperBand ™ dễ dàng cắt được hầu hết các loại sắt và phi kim, kể cả là thép, thép không gỉ, Inconel, chrome, Hastelloy, dụng cụ Thép, “siêu hợp kim” và các vật liệu khác. Tuổi thọ của lưỡi cưa lâu dài, lưỡi ít thay đổi và tỷ lệ cắt nhanh nhất dẫn đến SuperBand ™ có chi phí thấp nhất cho mỗi lần cắt.
* Thông số kĩ thuật của lưỡi
– Số răng cưa: 10/14 TPI
– Kích thước lưỡi cưa (LxWxT):1335mm x 13mm x 0.65mm
– Lưỡi cưa có răng biến đối 10/14 TPI và 8/12 TPI sẽ cắt nhanh hơn và kéo dài hơn so với tiêu chuẩn.
– Thay đổi kích thước và độ sâu của răng cưa làm giảm rung động giúp quá trình cắt êm và hiệu quả hơn
* Tùy chọn thêm dòng lưỡi cưa
– Mã hiệu No. 9 2506 0650 (số răng 8/12 TPI, kích thước 1335mm x 13mm x 0.65mm)
– Mã hiệu No. 9 2506 0660 (số răng 10/14 TPI, kích thước 1335mm x 13mm x 0.65mm)
– Mã hiệu No. 9 2506 0680 (số răng 18 TPI, kích thước 1335mm x 13mm x 0.65mm)
– Mã hiệu No. 9 2506 0690 (số răng 24 TPI, kích thước1335mm x 13mm x 0.65mm)

Lưỡi của cưa vòng 5 6093 0010

Liên hệ
Lưỡi của cưa vòng 5 6031 0010

Lưỡi của cưa vòng 5 6031 0010

Lưỡi của cưa vòng 5 6031 0010

Tình trạng:

Mã hiệu: 9 2506 0240
Hãng sản xuất: CS Unitec – USA

Xuất xứ: Germany

* Giới thiệu lưỡi cưa
- Lưỡi cưa SuperBand ™ của hãng CS Unitec được làm bằng thép M42 cứng, tỷ lệ 8% Coban mang lại cho lưỡi cưa khả năng chịu nhiệt và mài mòn cao nhất, áp dụng cho tất cả các lưỡi cưa dòng cưa cầm tay.
- Độ cứng của lưỡi cưa là Rc 67-69. Lưỡi cưa SuperBand ™ dễ dàng cắt được hầu hết các loại sắt và phi kim, kể cả là thép, thép không gỉ, Inconel, chrome, Hastelloy, dụng cụ Thép, “siêu hợp kim” và các vật liệu khác. Tuổi thọ của lưỡi cưa lâu dài, lưỡi ít thay đổi và tỷ lệ cắt nhanh nhất dẫn đến SuperBand ™ có chi phí thấp nhất cho mỗi lần cắt.
* Thông số kĩ thuật của lưỡi
– Số răng cưa: 8/12 TPI

– Cắt vật liệu có độ dày ≥ 1/2″
– Kích thước lưỡi cưa (LxWxT): 66 x 5/8 x .025 inch
– Lưỡi cưa có răng biến đối 10/14 TPI và 8/12 TPI sẽ cắt nhanh hơn và kéo dài hơn so với tiêu chuẩn.
– Thay đổi kích thước và độ sâu của răng cưa làm giảm rung động giúp quá trình cắt êm và hiệu quả hơn.
* Tùy chọn thêm dòng lưỡi cưa
– Mã hiệu  9 2506 0220 (số răng 14 TPI, 66 x 5/8 x .025 inch)

– Mã hiệu  9 2506 0230 (số răng 10/14 TPI, 66 x 5/8 x .025 inch)
– Mã hiệu  9 2506 0240 (số răng 8/12 TPI, 66 x 5/8 x .025 inch)
– Mã hiệu  9 2506 0200 (số răng 8 TPI, 66 x 5/8 x .025 inch).

Lưỡi của cưa vòng 5 6031 0010

Liên hệ

Đối tác

Liên hệ

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VÀ THIẾT BỊ TRƯỜNG PHÁT

MST: 5702078655 - Ngày cấp: 17/03/2021

Nơi cấp: Sở Kế Hoạch Và Đầu Tư Tỉnh QUảng Ninh

Trụ sở chính: Tổ 5, Khu 10, P. Bãi Cháy, TP. Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh.

Hotline: 0939.548.886 || 089.915.9595

Zalo: 0939.548.886 || 089.915.9595

Email:

 - [email protected]

 - [email protected]

Youtube: Truong Phat -JSC

Thông tin chung

logoSaleNoti