DỤNG CỤ DƯỚI NƯỚC

logo-bg

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VÀ THIẾT BỊ TRƯỜNG PHÁT

( TP.TECH )

DỊCH VỤ TỐT NHẤT - ĐÚNG LÚC - ĐÚNG NGƯỜI

Trang chủ»DỤNG CỤ DƯỚI NƯỚC

Sản phẩm

Results 57 - 81 of 81
Page 3 of 3
Sắp xếp
Máy đo tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm kiểu điện tử phòng nổ

Máy đo tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm kiểu điện tử phòng nổ

Máy đo tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm kiểu điện tử phòng nổ

Máy đo tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm kiểu điện tử phòng nổ

Tình trạng:

 

Xuất xứ: EU
A. Mô tả:
* Thiết bị đo tốc độ gió cầm tay kiểu điện tử phòng nổ
* Đo đa chỉ tiêu: Tốc độ gió; Lưu lượng gió; Nhiệt độ; Độ ẩm
* Sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn phòng nổ ATEX
B. Thông số kỹ thuật:
[1] Dải đo của máy:
– Dải đo tốc độ gió: 0…40m/s
– Dải đo nhiệt độ: -20…+70°C
– Dải đo độ ẩm: 0…99.9 % rh
[2] Độ chính xác của phép đo:
– Tốc độ gió: ± 1.0 % FS
– Nhiệt độ: ±0.3°C trong phạm vi đo 0 … 40°C
– Độ ẩm: ±1.8 % rh trong phạm vi đo 10 … 90 % rh
[3] Đơn vị than đo:
– Tốc độ gió: m/s, km/h
– Lưu lượng gió: m³/h, l/s, m³/s
– Độ ẩm: % rh
– Nhiệt độ: °C, °F
[4] Hiển thị: Màn hình TFT dot-matrix
[5] Tốc độ đo: 1 giây cho 2 kết quả đo
[6] Nguồn cấp cho máy: pin sạc Lithium-Ion
[7] Thời gian sử dụng liên tục sau khi sạc đầy: 15 giờ
[8] Kích thước máy: ≤ 150 x 70 x 40 mm
[9] Trọng lượng máy:  ≤ 300g
[10] Điều kiện làm việc:
– Nhiệt độ môi trường: 0…50°C
– Độ ẩm môi trương: 0…90% RH
[11] Tiêu chuẩn: – EN 55022:2011-12 (Emission); EN 61000-6-1:2007-10 (Immunity)
[12] Cấp phòng nổ: I M2 Ex ia I Mb / II 2G Ex ia IIC T4 Gb

Liên hệ
Máy chụp ảnh phòng nổ  ZBS-1610

Máy chụp ảnh phòng nổ ZBS-1610

Máy chụp ảnh phòng nổ ZBS-1610

Máy chụp ảnh phòng nổ (16.6 Megapixel)

Tình trạng:

Model: ZBS1610
Xuất xứ: Trung Quốc
Chứng chỉ an toàn cháy nổ ATEX(EU) và GB(China)
– Chemical Certificate: Ex d IIC T4 Gb
– Mining Certificate: Ex d I Mb

Thông số kỹ thuật
[1] Độ phân dải: 16.6 Megapixel
[2] Màn hình màu TFT: 2.7″, 230.000 điểm ảnh
[3] Kích thước ảnh:
– HD Video: 1280 x 720 pixels
– STD Video: 640×480 pixels
[4] Dung lượng bộ nhớ: 8G (có thể lên tới 64G)
[5] Đèn Flash: Tự động
[6] Phạm vi flash: 2.8m x 4.3m
[7] Chụp 3D: Tự động/bằng tay
[8] Ống kính: 5-18.2mm
[9] Phóng to:
– Zoom quang: 4x
– Zoom số: 8x
[10] Cân bằng sáng: Tự động/điều chỉnh
[11] Cổng kết nối: Cổng đa năng (nguồn DC, USB2.0, HDMI)
[12] Pin sạc 3.7V, dung lượng 750mAh. Chụp được 250 ảnh khi pin đầy
[13] Tuổi thọ Pin: 3-4 năm
[14] Cấp bảo vệ: IP68
[15] Vật liệu thân máy: Nhôm và kính phòng nổ. Lớp vỏ chống va đập, ăn mòn
[16] Khả năng chống sốc khi rơi từ độ cao 1.5m, chịu nước với đội sâu 5m
[17] Kích thước (WxHxD): 135 x 90 x 39 mm
[18] Trọng lượng (kèm pin và thẻ nhớ): 850g
[19] Cấp phòng nổ: Ex d I Mb (ngành mỏ hầm lò); Ex d IIC (Công nghiệp)
Phạm vi cung cấp
Máy chính (1pc); Pin sạc Li-ion, thẻ nhớ 8G; cáp kết nối USB, túi bảo vệ, CD-ROM; Tài liệu

Đặc trưng sản phẩm

* Khả năng chụp ảnh trong những nới thiếu sáng

ZBS-161

 

 

* Khả năng chịu va đập khi rơi từ độ cao 1.5m
* Khả năng chịu nước khi ngâm tại độ sâu lên tới 5m

ZBS-162

 

 

Liên hệ
Máy chụp ảnh phòng nổ ZHS 1680

Máy chụp ảnh phòng nổ ZHS 1680

Máy chụp ảnh phòng nổ ZHS 1680

Máy chụp ảnh phòng nổ (16.8 Megapixels)

Tình trạng:

Model: ZHS 1680
Xuất xứ: Trung Quốc
Cấp phòng nổ (Zone 0): Ex ib I Mb  (Công nghiệp mỏ-Mining)
Hàng có đầy đủ chứng chỉ: CO, CQ, Bảo hành thiết bị: 12 tháng
Tem và giấy kiểm định phòng nổ tại Trung tâm kiểm định có thẩm quyền tại Việt Nam Cấp.
Thông số kỹ thuật:
[1] Cấp phòng nổ (Chemical industry): Ex ib I Mb
[2] Cảm biến hình ảnh: 1/2.3-inch CMOS
[3] Độ phân giải: 16.8 Megapixels
[4] Khả năng zoom quang: 5x; zoom số 4x
[5] Hiển thị: Màn hình OLED, 3 inch
[6] Tiêu cự: 4.3-21.5mm
[7] Thẻ nhớ tiêu chuẩn: 16G
[8] Độ nhạy: ISO 125 – 1600 • ISO 3200, 6400
[9] Kết nối: Cổng USB, HDMI
[10] Nguồn cấp cho máy: pin sạc Lithium ion, dung lượng 750mAh
[11] Thời gian sạc đầy pin: 2 giờ
[12] Khả năng của máy:
– Chống nước: GB4208-2008 protection level 8 (IPX8)
– Chống bụi: GB4208-2008 protection level 6 (IP6X)
– Chống sốc: MIL-STD-810F METHOD516.5-SHOCK, chịu va đập khi rơi từ độ cao 2.4m
[13] Kích thước máy: 110.4 × 66.0 × 26.8 mm
[14] Trọng lượng máy: 220g (gồm pin và thẻ nhớ)
[15] Điều kiện làm việc: –10°C – +40°C; Dưới nước 0°C – 40°C; Độ ẩm 85% không ngưng tụ.
Phụ kiện kèm theo máy:
– Pin vận hành lắp sẵn trong máy
– Bộ sạc pin
– Cáp USB
– Dây đeo

excam1203Excam1202

Liên hệ
Lưỡi của cưa vòng 5 6003 0010

Lưỡi của cưa vòng 5 6003 0010

Lưỡi của cưa vòng 5 6003 0010

Tình trạng: 

 

Model: 9 2506 0040

Hãng: CS-Unitiec - USA

Xuất xứ: Germany

* Giới thiệu:

Lưỡi cưa SuperBand ™ của hãng CS Unitec được làm bằng thép M42 cứng, tỷ lệ 8% Coban mang lại cho lưỡi cưa khả năng chịu nhiệt và mài mòn cao nhất, áp dụng cho tất cả các lưỡi cưa dòng cưa cầm tay.

* Độ cứng của lưỡi cưa là Rc 67-69. Lưỡi cưa SuperBand ™ dễ dàng cắt được hầu hết các loại sắt và phi kim, kể cả là thép, thép không gỉ, Inconel, chrome, Hastelloy, dụng cụ Thép, “siêu hợp kim” và các vật liệu khác. Tuổi thọ của lưỡi cưa lâu dài, lưỡi ít thay đổi và tỷ lệ cắt nhanh nhất dẫn đến SuperBand ™ có chi phí thấp nhất cho mỗi lần cắt.

* Thông số kĩ thuật của lưỡi

Lưỡi cưa có răng biến đối 10/14 TPI và 8/12 TPI sẽ cắt nhanh hơn và kéo dài hơn so với tiêu chuẩn.

- Kích thước lưỡi cưa (Dài x rộng x Độ dày): 44-7/8 x 1/2 x 0,025 inch

Thay đổi kích thước và độ sâu của răng cưa làm giảm rung động giúp quá trình cắt êm và hiệu quả hơn.

Số răng cưa: 8/12 TPI

* Tùy chọn thêm dòng lưỡi cưa

– Mã hiệu No. 9 2506 0010 (số răng 18 TPI, 44-7/8 x 1/2 x 0,025 inch)
– Mã hiệu No. 9 2506 0020 (số răng 14 TPI, 44-7/8 x 1/2 x 0,025 inch)
– Mã hiệu No. 9 2506 0030 (số răng 10/14 TPI, 44-7/8 x 1/2 x 0,025 inch)
– Mã hiệu No. 9 2506 0040 (số răng 8/12 TPI, 44-7/8 x 1/2 x 0,025 inch)

Lưỡi của cưa vòng 5 6003 0010

Liên hệ
Lưỡi của cưa vòng 5 6093 0010

Lưỡi của cưa vòng 5 6093 0010

Lưỡi của cưa vòng 5 6093 0010

Tình Trạng:

 

Mã hiệu: 9 2506 0660
Hãng sản xuất: CS Unitec – USA

Xuất xứ: Germany
* Giới thiệu lưỡi cưa
- Lưỡi cưa SuperBand ™ của hãng CS Unitec được làm bằng thép M42 cứng, tỷ lệ 8% Coban mang lại cho lưỡi cưa khả năng chịu nhiệt và mài mòn cao nhất, áp dụng cho tất cả các lưỡi cưa dòng cưa cầm tay.
- Độ cứng của lưỡi cưa là Rc 67-69. Lưỡi cưa SuperBand ™ dễ dàng cắt được hầu hết các loại sắt và phi kim, kể cả là thép, thép không gỉ, Inconel, chrome, Hastelloy, dụng cụ Thép, “siêu hợp kim” và các vật liệu khác. Tuổi thọ của lưỡi cưa lâu dài, lưỡi ít thay đổi và tỷ lệ cắt nhanh nhất dẫn đến SuperBand ™ có chi phí thấp nhất cho mỗi lần cắt.
* Thông số kĩ thuật của lưỡi
– Số răng cưa: 10/14 TPI
– Kích thước lưỡi cưa (LxWxT):1335mm x 13mm x 0.65mm
– Lưỡi cưa có răng biến đối 10/14 TPI và 8/12 TPI sẽ cắt nhanh hơn và kéo dài hơn so với tiêu chuẩn.
– Thay đổi kích thước và độ sâu của răng cưa làm giảm rung động giúp quá trình cắt êm và hiệu quả hơn
* Tùy chọn thêm dòng lưỡi cưa
– Mã hiệu No. 9 2506 0650 (số răng 8/12 TPI, kích thước 1335mm x 13mm x 0.65mm)
– Mã hiệu No. 9 2506 0660 (số răng 10/14 TPI, kích thước 1335mm x 13mm x 0.65mm)
– Mã hiệu No. 9 2506 0680 (số răng 18 TPI, kích thước 1335mm x 13mm x 0.65mm)
– Mã hiệu No. 9 2506 0690 (số răng 24 TPI, kích thước1335mm x 13mm x 0.65mm)

Lưỡi của cưa vòng 5 6093 0010

Liên hệ
Lưỡi của cưa vòng 5 6031 0010

Lưỡi của cưa vòng 5 6031 0010

Lưỡi của cưa vòng 5 6031 0010

Tình trạng:

Mã hiệu: 9 2506 0240
Hãng sản xuất: CS Unitec – USA

Xuất xứ: Germany

* Giới thiệu lưỡi cưa
- Lưỡi cưa SuperBand ™ của hãng CS Unitec được làm bằng thép M42 cứng, tỷ lệ 8% Coban mang lại cho lưỡi cưa khả năng chịu nhiệt và mài mòn cao nhất, áp dụng cho tất cả các lưỡi cưa dòng cưa cầm tay.
- Độ cứng của lưỡi cưa là Rc 67-69. Lưỡi cưa SuperBand ™ dễ dàng cắt được hầu hết các loại sắt và phi kim, kể cả là thép, thép không gỉ, Inconel, chrome, Hastelloy, dụng cụ Thép, “siêu hợp kim” và các vật liệu khác. Tuổi thọ của lưỡi cưa lâu dài, lưỡi ít thay đổi và tỷ lệ cắt nhanh nhất dẫn đến SuperBand ™ có chi phí thấp nhất cho mỗi lần cắt.
* Thông số kĩ thuật của lưỡi
– Số răng cưa: 8/12 TPI

– Cắt vật liệu có độ dày ≥ 1/2″
– Kích thước lưỡi cưa (LxWxT): 66 x 5/8 x .025 inch
– Lưỡi cưa có răng biến đối 10/14 TPI và 8/12 TPI sẽ cắt nhanh hơn và kéo dài hơn so với tiêu chuẩn.
– Thay đổi kích thước và độ sâu của răng cưa làm giảm rung động giúp quá trình cắt êm và hiệu quả hơn.
* Tùy chọn thêm dòng lưỡi cưa
– Mã hiệu  9 2506 0220 (số răng 14 TPI, 66 x 5/8 x .025 inch)

– Mã hiệu  9 2506 0230 (số răng 10/14 TPI, 66 x 5/8 x .025 inch)
– Mã hiệu  9 2506 0240 (số răng 8/12 TPI, 66 x 5/8 x .025 inch)
– Mã hiệu  9 2506 0200 (số răng 8 TPI, 66 x 5/8 x .025 inch).

Lưỡi của cưa vòng 5 6031 0010

Liên hệ
Bơm bùn khí nén SV-110V (Công suất 32m3/giờ)

Bơm bùn khí nén SV-110V (Công suất 32m3/giờ)

Bơm bùn khí nén SV-110V (Công suất 32m3/giờ)

Tình trạng:

Model: SV110-V
Hãng sản xuất: Supavac – Australia

Xuất xứ: Australia
* Giới thiệu

- Vận hành hoàn toàn bằng năng lượng khí nén.
- An toàn cháy nổ
- Vận hành hoàn toàn tự động
- Nguyên lý buồng chân không không có bộ phận chuyển động bên trong
- Không bị mài mòn bơm môi chất có lẫn tạp chất.
- Độ chân không cao và lưu lượng bơm lớn
- Khả năng hút xa 50 m/ Khả năng đẩy lên tới 500 m
Ứng dụng
- Thu gom và vận chuyển dầu tràn
- Thu hồi chất thải nguy hại
- Vận chuyển bùn khai thác than 
- Thu gom bùn khoan 

supavac3

 

Thông số kĩ thuật

[1] Khả năng vận chuyển bùn nặng có hàm lượng chất rắn cao lên tới 32 m3/giờ
[2] Khả năng đẩy của bơm (môi chất là nước) tại áp 7bar
– Khả năng đẩy xa tối đa: 500 m (1640ft)
– Đẩy cao tối đa: 50 m
[3] Khả năng hút của bơm (môi chất là nước) tại áp 7bar
– Hút xa tối đa: 50 m (164ft)
– Hút sâu tối đa: 5-6m
[5] Đường kính tạp chất qua bơm lớn nhất: 75 mm (3″)
[6] Lưu lượng khí nén tiêu hao tối thiểu: 7.86 m3/phút tại áp suất 6 kgf/cm2
[7] Độ chân không: 85 kPa
[8] Đường kính cổng hút: 100 mm
[9] Đường kính cổng xả: 100 mm
[10] Kích thước của bơm (Cao x Rộng x Dài): 1350 x 660 x 1310 mm
[11] Trọng lượng của bơm: 330 kgs
[12] Vật liệu chế tạo vỏ bơm: Thép carbon Class 3
[13] Năng lượng vận hành: Hoàn toàn bằng khí nén

[14] Khả năng làm việc của bơm: Có khả năng bơm được bùn đặc và bùn loãng
[15] Bơm có thể chạy khô (không tải)
[16] Có sẵn lựa chọn vật liệu thép không rỉ (option)

Phụ kiện của bơm
– Ống hút (Φ100mm x chiều dài 5m) kèm đầu nối nhanh bằng thép không rỉ SHS 4.0SS

– Ống xả (Φ100mm x chiều dài 5m) kèm đầu nối nhanh bằng thép không rỉ SHD 4.0SS5
– Bộ lọc khí đầu vào mã hiệu SHA1.0FIT.
– Van chặn một chiều, van điều khiển khí nén, Bánh xe di chuyển...

=> Hình ảnh thực tế
Vận chuyển bùn than

Bùn than

 

Liên hệ
Bơm bùn khí nén SV-60V (Công suất 27m3/giờ)

Bơm bùn khí nén SV-60V (Công suất 27m3/giờ)

Bơm bùn khí nén SV-60V (Công suất 27m3/giờ)

Tình trạng:

Model: SV60-V

Hãng sản xuất: Supavac – Australia

Xuất xứ: Australia

Giới thiệu
- Vận hành hoàn toàn bằng năng lượng khí nén.
- An toàn cháy nổ
- Vận hành tự động
- Đa năng, di động
- Nguyên lý buồng chân không không có bộ phận chuyển động bên trong
- Không bị mài mòn bơm môi chất có lẫn tạp chất.
- Độ chân không cao và lưu lượng bơm lớn
- Khả năng hút xa lên tới 50 m (164ft)
- Khả năng đẩy xa lên tới 500 metres (1640ft)
Ứng dụng thực tế
- Thu hồi và vận chuyển dầu tràn

- Vệ sinh bể lắng
- Lạo vét đáy bể khai thác bùn than
Vận chuyển vữa, cát, và xi măng

- Thoát nước lỗ khoan
Nguyên lý hoạt động
Nguyên lý buồng chân không, không có phần tử chuyển động nên không bị mài mòn khi bơm môi chất có lẫn tạp chất.

supavac3

 * Thông số kĩ thuật:

[1] Khả năng vận chuyển bùn nặng có hàm lượng chất rắn cao lên tới 27 m3/giờ
[2] Khả năng đẩy của bơm (môi chất là nước) tại áp 7bar
– Khả năng đẩy xa tối đa: 500 m (1640ft)
– Đẩy cao tối đa: 50 m
[3] Khả năng hút của bơm (môi chất là nước) tại áp 7bar
– Hút xa tối đa: 50 m (164ft)
– Hút sâu tối đa: 5-6m
[5] Đường kính tạp chất qua bơm lớn nhất: 50 mm (2″)
[6] Lưu lượng khí nén tiêu hao tối thiểu: 4.2 m3/phút tại áp suất 85 psi
[7] Độ chân không: 85 kPa
[8] Đường kính cổng hút: 75 mm
[9] Đường kính cổng xả: 75 mm
[10] Kích thước của bơm (Cao x Rộng x Dài): 110 x 73 x 93 cm
[11] Trọng lượng của bơm: 198 kgs
[12] Vật liệu chế tạo vỏ bơm: Thép carbon Class 3
[13] Năng lượng vận hành: Hoàn toàn bằng khí nén

[14] Khả năng làm việc của bơm: Có khả năng bơm được bùn đặc và bùn loãng
[15] Bơm có thể chạy khô (không tải)
[16] Có sẵn lựa chọn vật liệu thép không rỉ (option)

=> Hình ảnh thực tế

supavac41

Liên hệ
Bơm bùn khí nén SV60 (Công suất 27m3/giờ)

Bơm bùn khí nén SV60 (Công suất 27m3/giờ)

Bơm bùn khí nén SV60 (Công suất 27m3/giờ)

Bơm bùn khí nén SV60 (Công suất 27 m3/giờ)

Tình trạng:
Model: SV60

Hãng sản xuất: Supavac – Australia

Xuất xứ: Australia
* Giới thiệu sản phẩm

- Vận hành hoàn toàn bằng năng lượng khí nén.
- An toàn cháy nổ
- Vận hành tự động
- Đa năng, di động
- Nguyên lý buồng chân không không có bộ phận chuyển động bên trong
- Không bị mài mòn bơm môi chất có lẫn tạp chất.
- Độ chân không cao và lưu lượng bơm lớn
- Khả năng hút xa lên tới 50 m (164ft)
- Khả năng đẩy xa lên tới 500 metres (1640ft)

* Ứng dụng

- Vận chuyển bùn than và chất thải

- Hút rửa bồn bể chứa tạp chất dầu 

Vận chuyển bùn bể lắng

* Thông số kĩ thuật:

- Khả năng vận chuyển bùn nặng có hàm lượng chất rắn cao lên tới 10 m3/giờ
- Khả năng đẩy xa tối đa của bơm: 500 m (1640ft)
- Khả năng hút sâu tối đa của bơm: 50 m (164ft)
- Đường kính tạp chất qua bơm lớn nhất: 50 mm
- Lưu lượng khí nén tiêu hao tối thiểu: 150CFM tại áp suất 6 kgf/cm2
- Độ chân không: 25″ Hg + (85 kPa)
- Đường kính cổng hút: 75 mm
- Đường kính cổng xả: 75 mm
- Kích thước của bơm (Cao x Rộng x Dài): 1100 x 700 x 900 mm
- Trọng lượng của bơm: 198 kgs
- Vật liệu chế tạo vỏ bơm: Thép carbon Class 3
- Năng lượng vận hành: Hoàn toàn bằng khí nén
- Khả năng làm việc của bơm: Có khả năng bơm được bùn đặc và bùn loãng
- Bơm có thể chạy khô (không tải)
- Có sẵn lựa chọn vật liệu thép không rỉ (option)

supavac-tiến

Liên hệ
Bơm bùn khí nén SV30 (Công suất 14m3/giờ)

Bơm bùn khí nén SV30 (Công suất 14m3/giờ)

Bơm bùn khí nén SV30 (Công suất 14m3/giờ)

Bơm bùn khí nén SV30 (Công suất 13m3/giờ)

Liên hệ:

 

Model: SV30

Hãng sản xuất: Supavac -Australia

Xuất xứ: Australia

* Giới thiệu sản phẩm
- Vận hành hoàn toàn bằng năng lượng khí nén.
- An toàn cháy nổ
- Nhỏ gọn, có bánh xe di động
- Nguyên lý buồng chân không không có bộ phận chuyển động bên trong
- Vận hành hoàn toàn tự động

- Không bị mài mòn bơm được môi chất có lẫn tạp chất lớn
- Chi phí bảo trì thấp
- Khả năng hút xa 30 m/ Khả năng đẩy xa lên tới 300 m
* Ứng dụng
- Kiểm soát chất thải rắn, vận chuyển chất thải công nghiệp 
- Thu gom bùn thải khoan
- Trung chuyển các chất thải nông nghiệp

- Vận chuyển bùn thải có tính ăn mòn
- Vận chuyển và thu gom dầu tràn

- Làm sạch hầm chứa, hút bùn bể chứa
- Thu gom chất thải đô thị,….

* Thông số kĩ thuật
[1] Khả năng vận chuyển bùn nặng có hàm lượng chất rắn cao lên tới 14 m3/giờ
[2] Khả năng đẩy xa tối đa: 300m
[3] Khả năng hút tối đa: 30 m 
[4] Đường kính tạp chất qua bơm lớn nhất: 35 mm
[5] Lưu lượng khí nén tiêu thụ tại áp 7bar: 38 lít/giây
[6] Độ chân không: 75 kPa
[7] Đường kính cổng hút: 50 mm
[8] Đường kính cổng xả: 50 mm
[9] Vật liệu chế tạo vỏ bơm: Thép carbon
[10] Năng lượng vận hành: Hoàn toàn bằng khí nén
[11] Chế độ vận hành: tự động
[12] Bơm có thể chạy khô
[13] Phù hợp với tiêu tiêu chuẩn cháy nổ: ATEX II 3Gc T6
[14] Kích thước của bơm (Cao x Rộng x Dài): 550 x 450 x 1290 mm
[15] Trọng lượng của bơm: 66 kgs
* Phụ kiện bơm
– Ống hút (Φ50mm x chiều dài 5m) kèm đầu nối nhanh bằng thép không rỉ

– Ống xả (Φ50mm x chiều dài 10m) kèm đầu nối nhanh bằng thép không rỉ 
– Bộ lọc khí đầu vào
– Van chặn một chiều, van điều khiển khí nén,
– Bánh xe di chuyển

 

Liên hệ

Đối tác

Liên hệ

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VÀ THIẾT BỊ TRƯỜNG PHÁT

MST: 5702078655 - Ngày cấp: 17/03/2021

Nơi cấp: Sở Kế Hoạch Và Đầu Tư Tỉnh QUảng Ninh

Trụ sở chính: Tổ 5, Khu 10, P. Bãi Cháy, TP. Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh.

Hotline: 0939.548.886 || 089.915.9595

Zalo: 0939.548.886 || 089.915.9595

Email:

 - [email protected]

 - [email protected]

Youtube: Truong Phat -JSC

Thông tin chung

logoSaleNoti