DỤNG CỤ DƯỚI NƯỚC

logo-bg

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VÀ THIẾT BỊ TRƯỜNG PHÁT

( TP.TECH )

DỊCH VỤ TỐT NHẤT - ĐÚNG LÚC - ĐÚNG NGƯỜI

Trang chủ»DỤNG CỤ DƯỚI NƯỚC

Sản phẩm

Sắp xếp
Máy cứu sinh GS-11

Máy cứu sinh GS-11

Máy cứu sinh GS-11

Máy cứu sinh GS-11

Tình trạng:

Mã hiệu: ΓC- 11 (GS-11)
Xuất xứ: Nga
Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 9001:2008
A. Mô tả:
* Máy cứu sinh GS-11 (ΓC-11) là thiết bị được thiết kế nhằm giúp hồi phục chức năng hô hấp bên ngoài và trao đổi khí ở người bị thương. Nó được thiết kế để sử dụng trong môi trường thở bình thường và bất lợi, có thể được sử dụng trong hầm mỏ, trong các trung tâm y tế di động, trong các hoạt động cứu nạn và cứu hộ khẩn cấp tại các địa điểm ngoài trời, trong các tòa nhà, công trình và cơ sở sản xuất thuộc các ngành công nghiệp khác.
* Thiết bị có thể được sử dụng trong mọi trường hợp cần thiết để phòng chống rối loạn hô hấp, phục hồi hoặc duy trì thông khí ở phổi cho người bị thương và bệnh nhân trong sơ cứu và chăm sóc y tế khẩn cấp, cũng như vận chuyển người gặp nạn đến bệnh viện. Khả năng thông khí nhân tạo tới phổi và hít khí oxy từ máy cứu sinh này biến nó trở thành một công cụ hồi sức phổ quát, phù hợp hỗ trợ hiệu quả cho những người bị thương và bệnh nhân đang gặp bất kỳ một chấn thương hay tổn thương nào. Đồng thời, các dịch vụ chăm sóc khẩn cấp và vận chuyển người bị thương có thể được cung cấp trong môi trường thở bất lợi, trong điều kiện nhiệt độ môi trường cao, bụi bẩn cao, độ ẩm và trong các điều kiện cực đoan khác.
* Máy cứu sinh GS-11 (ΓC-11) thuộc nhóm 3, loại B và được sản xuất để sử dụng với khí hậu U5 theo chuẩn GOST 20790-82.
B. Thông số kỹ thuật:
[1] Dung tích bình oxy tại áp suất nén 20,6 MPa: 206 lít
[2] Thở tự động
– Lưu lượng khí thở tiêu chuẩn trong 1 phút: 12±1,8 lít/phút
– Lượng khí hô hấp: 0,66÷1,1 lít
– Tần suất hô hấp: 14±1,4 lần/phút
– Khoảng chu kỳ hô hấp: 3,9÷4,7 giây
[3] Thở bộ trợ
– Lưu lượng khí thở tiêu chuẩn trong 1 phút: 12÷16 lít/phút
– Lượng khí hô hấp: 0,8÷1,1 lít
– Tốc độ thở oxy tại chế độ bình dướng khí: 70±5 lít/phút
[4] Bình dưỡng khí (cụm hít vào)
– Tốc độ thở oxy: 45±5 lít/phút
– Áp lực tại đầu ra: 0,5±0,1 kPa (tối thiểu); 1,0÷0,2 kPa (tối đa)
[5] Năng suất sự hút theo không khí: ≥ 20 lít/phút
[6] Thời gian sử dụng trung bình: 10 năm
[7] Trọng lượng (
– Không bao gồm dụng cụ, chi tiết dự phòng: 7 kg
– Trọn bộ: 9 kg
[8] Kích thước máy (dài * rộng * cao): 372±5 * 255±5 * 139±5 mm
C. Phạm vi cung cấp
– Máy chính được dán tem kiểm định tại cơ quan có thẩm quyền cấp.
– Mặt nạ chụp mũi (loại chùm đầu)
– Bộ hút đờm dãi
– Vali bảo vệ

Liên hệ
Búa khoan đá thủy lực DH204 (Φ45x 3000mm)

Búa khoan đá thủy lực DH204 (Φ45x 3000mm)

Búa khoan đá thủy lực DH204 (Φ45x 3000mm)

Búa khoan đá thủy lực DH204 (Φ45x 3000mm)

Tình trạng:

Mã hiệu: DH204
Xuất xứ: Nhật Bản

Tính năng

  • - Công cụ duy nhất trên thế giới có máy nén khí tích hợp
  • - Không cần không khí hoặc nước bên ngoài
  • - Tiếng ồn thấp
  • - Có thể điều chỉnh bốn chế độ khác nhau tần số đập và xoay

Thông số kỹ thuật
– Đường kính lỗ khoan: Φ45 mm
– Khả năng khoan sâu tối đa: 3 m
– Kích thước khoan (L x W X T ): 555 x 412 x 110mm
– Trọng lượng không gồm ống thủy lực: 20 kg
– Áp suất nguồn thủy lực cấp cho khoan: 8,8 ~11,8 MPa
– Tần suất đập của đầu búa với lưu lượng dầu 20~25 lít/phút: 1000~1250 lần/phút
– Tần suất đập của đầu búa với lưu lượng dầu 30 lít/phút: 1500 lần/phút
– Tốc độ quay
+ Khi khoan đá cứng: 200~250 vòng/phút
+ Khi khoan đá có độ cứng trùng bình: 250~350 vòng/phút
+ Khi khoan đá mềm: 450~600 vòng/phút
– Chế độ vận hành: 4 cấp
– Kích thước lỗ lắp choòng khoan: Φ22 x 108mm
– Cổng đầu vào nguồn thủy lực: 1/2″
– Đường kính ống tối thiểu: 20mm
– Dầu thủy lực phù hợp cho máy khoan: ISO VG32, ISO VG46,..
– Áp suất nước cho phép: 2,5 Mpa
– Nguồn cấp khí ngoài: 0.57m³/min; 5 bar

Lưu ý: Khoan thủy lực hoạt động theo tiêu chuẩn: Φ45mm x sâu 1000mm. Khi yêu cầu khoan sâu 1,5 ~3m yêu cầm thêm nguồn cấp khí ngoài

Liên hệ
Búa khoan đá thủy lực HRD30 (Φ50x 2400mm)

Búa khoan đá thủy lực HRD30 (Φ50x 2400mm)

Búa khoan đá thủy lực HRD30 (Φ50x 2400mm)

Búa khoan đá thủy lực HRD30 (Φ50x 2400mm)

Tình trạng:
Mã hiệu: HRD30

Xuất xứ: EU

Tính năng

  • HRD30 là máy khoan thủy lực cầm tay hiệu suất cao “tất cả trong một” được thiết kế cho các ứng dụng khoan khắc nghiệt nhất trên đá granit và bê tông với độ sâu khoan tới 2,4 mét.
  • Sử dụng thép khoan tích hợp tiêu chuẩn với hệ thống xả khí từ máy nén tích hợp kết hợp với bộ phận thủy lực hiệu suất cao làm cho HRD30 trở thành máy khoan thủy lực cầm tay hiệu quả nhất hiện có trên thị trường. Luồng khí của máy nén tích hợp đủ để khoan tiêu chuẩn trên đá granit hoặc bê tông.
  • Kích thước nhỏ gọn, HRD30 hoạt động phù hợp (hoặc tốt hơn) với các loại máy khoan khí nén lớn hơn, nơi máy nén lớn và đắt tiền sẽ gây khó khăn cho việc lấy và vận chuyển đến công trường.
  • Máy khoan thủy lực HRD30 lý tưởng cho các lỗ neo cũng như các lỗ nổ hoặc tách có kích thước từ 25-50 mm tùy thuộc vào độ sâu khoan. Nó cũng cung cấp kích thước lỗ chính xác hơn, rất hữu ích khi làm việc với các giải pháp phá hủy không dùng thuốc nổ như hộp mực khói mở rộng hoặc chất tạo nứt mở rộng (Bentonamit).

Thông số kỹ thuật
– Đường kính lỗ khoan: Φ25 ~ 50 mm
– Khả năng khoan sâu tối đa: 2,4 m
– Kích thước khoan (Lx W): 708 x 406mm
– Trọng lượng máy khoan: 130 bar (tối đa 172bar)
– Lưu lượng nguồn thủy lực: 30 lít/phút
– Tần suất đập của đầu búa: 40 Hz
– Tốc độ quay: 320 vòng/phút
– Độ rung 3 trục khi vận hành: 13 m/s2
– Độ ồn làm việc: 105 dB
– Kích thước lỗ lắp choòng khoan: Φ22 x 108mm

HDR1HRD2HRD3

Liên hệ
Bơm hút mẫu RP-3R

Bơm hút mẫu RP-3R

Bơm hút mẫu RP-3R

Bơm hút mẫu RP-3R

Tình trạng:

Model: RP-3R

Xuất xứ: Nhật Bản

* Miêu tả

RP-3R là máy bơm vẽ mẫu nhỏ gọn, hoạt động bằng pin, có động cơ gắn vào GX-3R hoặc GX-3R Pro để thay đổi chúng từ hoạt động khuếch tán sang hoạt động vẽ mẫu. Máy bơm RP-3R kiểu mẫu và máy theo dõi khí GX-3R hoặc GX-3R Pro tạo nên một giải pháp hoàn chỉnh cho lối vào không gian hạn chế.

RP-3R được đặt trong một hộp nhựa chắc chắn với một khớp nối ngắt kết nối nhanh để gắn vào ống. Nó được cung cấp với một vòi phun cao su màu đỏ thuôn nhọn 4 ". Một ống mềm và đầu dò có sẵn dưới dạng phụ kiện tùy chọn. Có thể sử dụng chiều dài ống từ 10 'đến 100'. Đầu dò được trang bị bộ lọc bụi bên trong và thân trong để dễ quan sát. RP-3R sử dụng một pin AA và sẽ hoạt động trong tối đa 10 giờ ở chế độ bình thường (chế độ dòng chảy cao hơn) với chế độ ECO tùy chọn (chế độ dòng chảy thấp hơn) có thể kéo dài đến 16 giờ. Bơm bám chặt vào thiết bị theo dõi khí GX-3R hoặc GX-3R Pro một cách nhanh chóng và chắc chắn và dễ dàng tháo ra khi lấy mẫu xong. Không cần công cụ.

Nút nhấn Công tắc NGUỒN được sử dụng để kích hoạt RP-3R và đèn LED NGUỒN sẽ sáng khi RP-3R bật. Nếu tình trạng dòng chảy thấp xảy ra, đèn LED FLOW sẽ nhấp nháy và âm thanh cảnh báo sẽ phát ra. Đèn LED NGUỒN sẽ nhấp nháy nếu xảy ra hiện tượng pin yếu.

* Thông số kĩ thuật

[1]: Chế độ dòng chảy:

+ Chế độ dòng chảy cao: 0,5 l/m

+ Chế độ dòng chảy thấp (mode ECO): 0,35 l/m

[2]: Hoạt động: 

+ Chế độ dòng chảy cao: 10 giờ

+ Chế độ dòng chảy thấp (mode ECO): 16 giờ

[3] Màn hình báo động: Báo động dòng chảy yếu: Dòng nhấp nháy MÀU VÀNG Cảnh báo pin yếu: Đèn LED nguồn nhấp nháy MÀU XANH LÁ

[4] Nhiệt độ hoạt động: -4 ° F đến + 122 ° F (không thay đổi đột ngột)

[5] Phạm vi độ ẩm hoạt động: 95% RH trở xuống (không ngưng tụ)

[6] Kích thước: 3,23 "(W) x 3,78" (H) x 1,14 "(D) (chỉ thân máy)

[7] Tiêu chuẩn: ATEX / IECEx

[8] Trang bị tiêu chuẩn: Vòi cao su màu đỏ thuôn nhọn 4 inch, pin kiềm AA và bộ lọc kỵ nước

* Tùy chọn dòng bơm hút theo số danh điểm

 

81-1197 Bơm RP-3R cho GX-3R
81-1198 Bơm RP-3R cho GX-3R với ống 10 ft và đầu dò 10 inch
81-1198-20 Bơm RP-3R cho GX-3R với ống 20 ft và đầu dò 10 inch
81-1198-30 Bơm RP-3R cho GX-3R với ống 30ft và đầu dò 10 inch
81-1199 Bơm RP-3R Pro cho GX-3R Pro
81-1200 Bơm RP-3R Pro cho GX-3R Pro với ống 10 ft và đầu dò 10 inch
81-1200-20 Bơm RP-3R Pro cho GX-3R Pro với ống 20 ft và đầu dò 10 inch,
Liên hệ
Máy đo điện trở kíp OOM-4 (Sai số 0,1Ω)

Máy đo điện trở kíp OOM-4 (Sai số 0,1Ω)

Máy đo điện trở kíp OOM-4 (Sai số 0,1Ω)

Máy đo điện trở kíp OOM-4 (Sai số 0,1Ω)

Tình trạng:

 

Máy đo điện trở kíp (Ôm kế bắn mìn)
Model: OOM-4
Xuất xứ: Estonia

Mô tả
* Máy đo điện trở kíp OOM-4 được sử dụng để phân loại điện trở kíp nổ trước khi đưa vào phục vụ sản xuất. Máy cũng được thiết kế để kiểm tra an toàn mạng kíp mìn điện hoặc các bộ phận của nó.
* Dòng đo của máy cố định tối đa 1mA để đảm bảo an toàn khi kiểm tra phân loại kíp.
* Chế độ đo liên tục sau khi ấn nút TEST 10 giây

* Máy kiểm tra dòng OOM-4 được xếp hạng theo tiêu chuẩn quốc tế IEC 60529
Thông số kỹ thuật
[1] Dải đo của máy: 0÷1999 Ω
[2] Tự động chọn thang đo: 0 ÷999,9 Ω hoặc 1000 ÷1999 Ω
[3] Độ phân giải của máy:
– Thang đo 0 ÷999,9 Ω: 0,1Ω
– Thang đo 1000 ÷1999 Ω: 1 Ω
[4] Độ chính xác: ±0,5% hoặc ±0,1 Ω tùy theo giá trị nào lớn hơn
[5] Chế độ đo của máy: Tức thời (phân loại kíp) hoặc đo liên tục
[6] Dòng điện kiểm tra: ≤1mA
[7] Nguồn cấp cho máy: Pin AAA 1,5V, 3 quả
[8] Hiển thị giá trị đo: LCD
[9] Điều kiện môi trường làm việc: -20 °C ÷ +50°C
[10] Cấp bảo vệ vỏ theo IEC 60529: IP65
[11] Trọng lượng máy kèm pin và vỏ bảo vệ: 0.23 kg
[12] Kích thước máy: 140 x 69 x 34 mm

Liên hệ
Máy đo tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm kiểu điện tử phòng nổ

Máy đo tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm kiểu điện tử phòng nổ

Máy đo tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm kiểu điện tử phòng nổ

Máy đo tốc độ gió, nhiệt độ, độ ẩm kiểu điện tử phòng nổ

Tình trạng:

 

Xuất xứ: EU
A. Mô tả:
* Thiết bị đo tốc độ gió cầm tay kiểu điện tử phòng nổ
* Đo đa chỉ tiêu: Tốc độ gió; Lưu lượng gió; Nhiệt độ; Độ ẩm
* Sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn phòng nổ ATEX
B. Thông số kỹ thuật:
[1] Dải đo của máy:
– Dải đo tốc độ gió: 0…40m/s
– Dải đo nhiệt độ: -20…+70°C
– Dải đo độ ẩm: 0…99.9 % rh
[2] Độ chính xác của phép đo:
– Tốc độ gió: ± 1.0 % FS
– Nhiệt độ: ±0.3°C trong phạm vi đo 0 … 40°C
– Độ ẩm: ±1.8 % rh trong phạm vi đo 10 … 90 % rh
[3] Đơn vị than đo:
– Tốc độ gió: m/s, km/h
– Lưu lượng gió: m³/h, l/s, m³/s
– Độ ẩm: % rh
– Nhiệt độ: °C, °F
[4] Hiển thị: Màn hình TFT dot-matrix
[5] Tốc độ đo: 1 giây cho 2 kết quả đo
[6] Nguồn cấp cho máy: pin sạc Lithium-Ion
[7] Thời gian sử dụng liên tục sau khi sạc đầy: 15 giờ
[8] Kích thước máy: ≤ 150 x 70 x 40 mm
[9] Trọng lượng máy:  ≤ 300g
[10] Điều kiện làm việc:
– Nhiệt độ môi trường: 0…50°C
– Độ ẩm môi trương: 0…90% RH
[11] Tiêu chuẩn: – EN 55022:2011-12 (Emission); EN 61000-6-1:2007-10 (Immunity)
[12] Cấp phòng nổ: I M2 Ex ia I Mb / II 2G Ex ia IIC T4 Gb

Liên hệ
Máy chụp ảnh phòng nổ  ZBS-1610

Máy chụp ảnh phòng nổ ZBS-1610

Máy chụp ảnh phòng nổ ZBS-1610

Máy chụp ảnh phòng nổ (16.6 Megapixel)

Tình trạng:

Model: ZBS1610
Xuất xứ: Trung Quốc
Chứng chỉ an toàn cháy nổ ATEX(EU) và GB(China)
– Chemical Certificate: Ex d IIC T4 Gb
– Mining Certificate: Ex d I Mb

Thông số kỹ thuật
[1] Độ phân dải: 16.6 Megapixel
[2] Màn hình màu TFT: 2.7″, 230.000 điểm ảnh
[3] Kích thước ảnh:
– HD Video: 1280 x 720 pixels
– STD Video: 640×480 pixels
[4] Dung lượng bộ nhớ: 8G (có thể lên tới 64G)
[5] Đèn Flash: Tự động
[6] Phạm vi flash: 2.8m x 4.3m
[7] Chụp 3D: Tự động/bằng tay
[8] Ống kính: 5-18.2mm
[9] Phóng to:
– Zoom quang: 4x
– Zoom số: 8x
[10] Cân bằng sáng: Tự động/điều chỉnh
[11] Cổng kết nối: Cổng đa năng (nguồn DC, USB2.0, HDMI)
[12] Pin sạc 3.7V, dung lượng 750mAh. Chụp được 250 ảnh khi pin đầy
[13] Tuổi thọ Pin: 3-4 năm
[14] Cấp bảo vệ: IP68
[15] Vật liệu thân máy: Nhôm và kính phòng nổ. Lớp vỏ chống va đập, ăn mòn
[16] Khả năng chống sốc khi rơi từ độ cao 1.5m, chịu nước với đội sâu 5m
[17] Kích thước (WxHxD): 135 x 90 x 39 mm
[18] Trọng lượng (kèm pin và thẻ nhớ): 850g
[19] Cấp phòng nổ: Ex d I Mb (ngành mỏ hầm lò); Ex d IIC (Công nghiệp)
Phạm vi cung cấp
Máy chính (1pc); Pin sạc Li-ion, thẻ nhớ 8G; cáp kết nối USB, túi bảo vệ, CD-ROM; Tài liệu

Đặc trưng sản phẩm

* Khả năng chụp ảnh trong những nới thiếu sáng

ZBS-161

 

 

* Khả năng chịu va đập khi rơi từ độ cao 1.5m
* Khả năng chịu nước khi ngâm tại độ sâu lên tới 5m

ZBS-162

 

 

Liên hệ
Máy chụp ảnh phòng nổ ZHS 1680

Máy chụp ảnh phòng nổ ZHS 1680

Máy chụp ảnh phòng nổ ZHS 1680

Máy chụp ảnh phòng nổ (16.8 Megapixels)

Tình trạng:

Model: ZHS 1680
Xuất xứ: Trung Quốc
Cấp phòng nổ (Zone 0): Ex ib I Mb  (Công nghiệp mỏ-Mining)
Hàng có đầy đủ chứng chỉ: CO, CQ, Bảo hành thiết bị: 12 tháng
Tem và giấy kiểm định phòng nổ tại Trung tâm kiểm định có thẩm quyền tại Việt Nam Cấp.
Thông số kỹ thuật:
[1] Cấp phòng nổ (Chemical industry): Ex ib I Mb
[2] Cảm biến hình ảnh: 1/2.3-inch CMOS
[3] Độ phân giải: 16.8 Megapixels
[4] Khả năng zoom quang: 5x; zoom số 4x
[5] Hiển thị: Màn hình OLED, 3 inch
[6] Tiêu cự: 4.3-21.5mm
[7] Thẻ nhớ tiêu chuẩn: 16G
[8] Độ nhạy: ISO 125 – 1600 • ISO 3200, 6400
[9] Kết nối: Cổng USB, HDMI
[10] Nguồn cấp cho máy: pin sạc Lithium ion, dung lượng 750mAh
[11] Thời gian sạc đầy pin: 2 giờ
[12] Khả năng của máy:
– Chống nước: GB4208-2008 protection level 8 (IPX8)
– Chống bụi: GB4208-2008 protection level 6 (IP6X)
– Chống sốc: MIL-STD-810F METHOD516.5-SHOCK, chịu va đập khi rơi từ độ cao 2.4m
[13] Kích thước máy: 110.4 × 66.0 × 26.8 mm
[14] Trọng lượng máy: 220g (gồm pin và thẻ nhớ)
[15] Điều kiện làm việc: –10°C – +40°C; Dưới nước 0°C – 40°C; Độ ẩm 85% không ngưng tụ.
Phụ kiện kèm theo máy:
– Pin vận hành lắp sẵn trong máy
– Bộ sạc pin
– Cáp USB
– Dây đeo

excam1203Excam1202

Liên hệ
Lưỡi của cưa vòng 5 6003 0010

Lưỡi của cưa vòng 5 6003 0010

Lưỡi của cưa vòng 5 6003 0010

Tình trạng: 

 

Model: 9 2506 0040

Hãng: CS-Unitiec - USA

Xuất xứ: Germany

* Giới thiệu:

Lưỡi cưa SuperBand ™ của hãng CS Unitec được làm bằng thép M42 cứng, tỷ lệ 8% Coban mang lại cho lưỡi cưa khả năng chịu nhiệt và mài mòn cao nhất, áp dụng cho tất cả các lưỡi cưa dòng cưa cầm tay.

* Độ cứng của lưỡi cưa là Rc 67-69. Lưỡi cưa SuperBand ™ dễ dàng cắt được hầu hết các loại sắt và phi kim, kể cả là thép, thép không gỉ, Inconel, chrome, Hastelloy, dụng cụ Thép, “siêu hợp kim” và các vật liệu khác. Tuổi thọ của lưỡi cưa lâu dài, lưỡi ít thay đổi và tỷ lệ cắt nhanh nhất dẫn đến SuperBand ™ có chi phí thấp nhất cho mỗi lần cắt.

* Thông số kĩ thuật của lưỡi

Lưỡi cưa có răng biến đối 10/14 TPI và 8/12 TPI sẽ cắt nhanh hơn và kéo dài hơn so với tiêu chuẩn.

- Kích thước lưỡi cưa (Dài x rộng x Độ dày): 44-7/8 x 1/2 x 0,025 inch

Thay đổi kích thước và độ sâu của răng cưa làm giảm rung động giúp quá trình cắt êm và hiệu quả hơn.

Số răng cưa: 8/12 TPI

* Tùy chọn thêm dòng lưỡi cưa

– Mã hiệu No. 9 2506 0010 (số răng 18 TPI, 44-7/8 x 1/2 x 0,025 inch)
– Mã hiệu No. 9 2506 0020 (số răng 14 TPI, 44-7/8 x 1/2 x 0,025 inch)
– Mã hiệu No. 9 2506 0030 (số răng 10/14 TPI, 44-7/8 x 1/2 x 0,025 inch)
– Mã hiệu No. 9 2506 0040 (số răng 8/12 TPI, 44-7/8 x 1/2 x 0,025 inch)

Lưỡi của cưa vòng 5 6003 0010

Liên hệ
Lưỡi của cưa vòng 5 6093 0010

Lưỡi của cưa vòng 5 6093 0010

Lưỡi của cưa vòng 5 6093 0010

Tình Trạng:

 

Mã hiệu: 9 2506 0660
Hãng sản xuất: CS Unitec – USA

Xuất xứ: Germany
* Giới thiệu lưỡi cưa
- Lưỡi cưa SuperBand ™ của hãng CS Unitec được làm bằng thép M42 cứng, tỷ lệ 8% Coban mang lại cho lưỡi cưa khả năng chịu nhiệt và mài mòn cao nhất, áp dụng cho tất cả các lưỡi cưa dòng cưa cầm tay.
- Độ cứng của lưỡi cưa là Rc 67-69. Lưỡi cưa SuperBand ™ dễ dàng cắt được hầu hết các loại sắt và phi kim, kể cả là thép, thép không gỉ, Inconel, chrome, Hastelloy, dụng cụ Thép, “siêu hợp kim” và các vật liệu khác. Tuổi thọ của lưỡi cưa lâu dài, lưỡi ít thay đổi và tỷ lệ cắt nhanh nhất dẫn đến SuperBand ™ có chi phí thấp nhất cho mỗi lần cắt.
* Thông số kĩ thuật của lưỡi
– Số răng cưa: 10/14 TPI
– Kích thước lưỡi cưa (LxWxT):1335mm x 13mm x 0.65mm
– Lưỡi cưa có răng biến đối 10/14 TPI và 8/12 TPI sẽ cắt nhanh hơn và kéo dài hơn so với tiêu chuẩn.
– Thay đổi kích thước và độ sâu của răng cưa làm giảm rung động giúp quá trình cắt êm và hiệu quả hơn
* Tùy chọn thêm dòng lưỡi cưa
– Mã hiệu No. 9 2506 0650 (số răng 8/12 TPI, kích thước 1335mm x 13mm x 0.65mm)
– Mã hiệu No. 9 2506 0660 (số răng 10/14 TPI, kích thước 1335mm x 13mm x 0.65mm)
– Mã hiệu No. 9 2506 0680 (số răng 18 TPI, kích thước 1335mm x 13mm x 0.65mm)
– Mã hiệu No. 9 2506 0690 (số răng 24 TPI, kích thước1335mm x 13mm x 0.65mm)

Lưỡi của cưa vòng 5 6093 0010

Liên hệ
Lưỡi của cưa vòng 5 6031 0010

Lưỡi của cưa vòng 5 6031 0010

Lưỡi của cưa vòng 5 6031 0010

Tình trạng:

Mã hiệu: 9 2506 0240
Hãng sản xuất: CS Unitec – USA

Xuất xứ: Germany

* Giới thiệu lưỡi cưa
- Lưỡi cưa SuperBand ™ của hãng CS Unitec được làm bằng thép M42 cứng, tỷ lệ 8% Coban mang lại cho lưỡi cưa khả năng chịu nhiệt và mài mòn cao nhất, áp dụng cho tất cả các lưỡi cưa dòng cưa cầm tay.
- Độ cứng của lưỡi cưa là Rc 67-69. Lưỡi cưa SuperBand ™ dễ dàng cắt được hầu hết các loại sắt và phi kim, kể cả là thép, thép không gỉ, Inconel, chrome, Hastelloy, dụng cụ Thép, “siêu hợp kim” và các vật liệu khác. Tuổi thọ của lưỡi cưa lâu dài, lưỡi ít thay đổi và tỷ lệ cắt nhanh nhất dẫn đến SuperBand ™ có chi phí thấp nhất cho mỗi lần cắt.
* Thông số kĩ thuật của lưỡi
– Số răng cưa: 8/12 TPI

– Cắt vật liệu có độ dày ≥ 1/2″
– Kích thước lưỡi cưa (LxWxT): 66 x 5/8 x .025 inch
– Lưỡi cưa có răng biến đối 10/14 TPI và 8/12 TPI sẽ cắt nhanh hơn và kéo dài hơn so với tiêu chuẩn.
– Thay đổi kích thước và độ sâu của răng cưa làm giảm rung động giúp quá trình cắt êm và hiệu quả hơn.
* Tùy chọn thêm dòng lưỡi cưa
– Mã hiệu  9 2506 0220 (số răng 14 TPI, 66 x 5/8 x .025 inch)

– Mã hiệu  9 2506 0230 (số răng 10/14 TPI, 66 x 5/8 x .025 inch)
– Mã hiệu  9 2506 0240 (số răng 8/12 TPI, 66 x 5/8 x .025 inch)
– Mã hiệu  9 2506 0200 (số răng 8 TPI, 66 x 5/8 x .025 inch).

Lưỡi của cưa vòng 5 6031 0010

Liên hệ

Đối tác

Liên hệ

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VÀ THIẾT BỊ TRƯỜNG PHÁT

MST: 5702078655 - Ngày cấp: 17/03/2021

Nơi cấp: Sở Kế Hoạch Và Đầu Tư Tỉnh QUảng Ninh

Trụ sở chính: Tổ 5, Khu 10, P. Bãi Cháy, TP. Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh.

Hotline: 0939.548.886 || 089.915.9595

Zalo: 0939.548.886 || 089.915.9595

Email:

 - [email protected]

 - [email protected]

Youtube: Truong Phat -JSC

Thông tin chung

logoSaleNoti